Home / Tin Tức / đại học kỹ thuật thái nguyênĐại Học Kỹ Thuật Thái Nguyên20/12/2021A. GIỚI THIỆUB. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021I. Thông tin chung1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT- Theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021: nộp hồ sơ đăng ký theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Bạn đang xem: Đại học kỹ thuật thái nguyên- Thời gian dự kiến theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT:2. Hồ sơ xét tuyểnHồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT gồm:3. Đối tượng tuyển sinhThí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đáp ứng các quy định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.4. Phạm vi tuyển sinhTuyển sinh trên toàn quốc.5. Phương thức tuyển sinh5.1. Phương thức xét tuyểnXét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.Xem thêm: 5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:- Xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT:Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên.5.3. Chính sách ưu tiên và xét thẳngCác chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo Điều 7 trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.6. Học phíMức học phí củatrường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:Hệ đại trà: từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/ năm.Chương trình tiên tiến quốc tế: 19.800.000 đồng/ năm.II. Các ngành tuyển sinhNgành(Chuyên ngành)Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu dự kiếnTheo điểm thi TNTHPT2021Theohọc bạ THPTChương trình đại tràNhóm ngành VKỹ thuật cơ khí7520103A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD07: Toán, Hóa, Tiếng Anh150150Kỹ thuật cơ khí động lực7500116A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD07: Toán, Hóa, Tiếng Anh3030Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh9090Kỹ thuật Cơ - Điện tử7520114A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh125125Kỹ thuật Điện tử - viễn thông7520207A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh6060Kỹ thuật máy tính7480106A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh2525Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá7520216A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng Anh210210Kỹ thuật điện7520201A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh9090Kỹ thuật xây dựng7580201A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh2525Kinh tế công nghiệp7510604A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh2020Quản lý công nghiệp7510601A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh2020Công nghệ chế tạo máy7510202A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh3030Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh7575Kỹ thuật vật liệu7520309A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh2020Kỹ thuật môi trường7520320A00: Toán, Lý, HóaB00: Toán, Hóa, SinhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD07: Toán, Hóa, Tiếng Anh2020Nhóm ngành VIINgôn ngữ Anh7220201A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD07: Toán, Hóa, Tiếng Anh1520Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng Tiếng Anh)Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)7905218_CTTTA00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD07: Toán, Hóa, Tiếng Anh3030Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)7905228_CTTTA00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD07: Toán, Hóa, Tiếng Anh3030Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng caoKỹ thuật Cơ - Điện tử7520114_CLCA00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng AnhKỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp)7520216_CLCA00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng AnhKỹ thuật điện tửXC. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:Ngành họcNăm 2019Năm 2020Năm 2021(Xét theo KQ thi THPT)I/ Chương trình tiên tiếnKỳ thuật Cơ khí (CTTT)161818Kỹ thuật Điện (CTTT)161818II/ Đào tạo kỹ sư kỹ thuậtKỹ thuật cơ khí13,51516Kỹ thuật Cơ điện tử151717Kỹ thuật cơ khí động lực13,51516Kỹ thuật Điện13,51516Kỹ thuật Điện tử - viễn thông13,51516Kỹ thuật máy tính151516Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá151819Kỹ thuật xây dựng13,51515Kỹ thuật vật liệu1515Kỹ thuật môi trường-1515III/Đào tạo kỹ sư công nghệCông nghệ chế tạo máy13,51515Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ13,51516Công nghệ kỹ thuật ô tô161819IV/ Đào tạo cử nhânKinh tế công nghiệp13,51515Quản lý công nghiệp13,51515Ngôn ngữ Anh13,51515D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrườngĐại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái NguyênKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.