NGHE TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT

Ngôn ngữ Tiếng Việt
*
English
*
dvdtuhoc.com
*
Giới thiệuXuất khẩu lao độngNhật BảnHỌC TIẾNG NHẬTTuyển dụngVăn bảnTin Tức

Bạn đang xem: Nghe từ vựng tiếng nhật

Tìm kiếm

Tất cả
*

*


Khi giới thiệu bản thân bằng tiếngNhật, chủ đề nghề nghiệp cũng xuất hiện khá thường xuyên. Cùng TTS, du học sinh học trọn bộ từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng Nhật để giới thiệu nghề nghiệp của bản thân và biết được người nghiệp của người mình đang trò chuyện nhé!


 
1. Cách hỏi nghề nghiệp trong tiếng Nhậtなにをしていますか。Cách đọc: Nani wo shite imasukaNghĩa: Anh/chị đang làm gì vậy?おしごとはなんですか。Cách đọc: Oshigoto wa nandesu kaNghĩa: Anh/chị làm nghề gì?どこではたらいていますか。Cách đọc: Dokode hataraite imasu kaNghĩa : Anh/chị làm việc ở đâu?どこ / どちらに働めていますか。Cách đọc: doko / dochiraa ni hatamete imasu kaNghĩa: Anh/chị làm việc ở đâu?ごしょくぎょうは。Cách đọc: GoshokugyouwaNghĩa: Anh/chị làm nghề gì? 

Xem thêm: Chờ Ngày Mai Em Đến Ngày Mai Hd Vietsub, Phim Chờ Em Đến Ngày Mai Full Hd

Để lại email phần bình luận để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2018, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất
11, 警官/ けいかん (keikan): Cảnh sát12, 医者 いしゃ (isha): Bác sỹ13, 宇宙飛行士 (uchuuhikoushi): Phi hành gia14, 漁師 /りょうし (ryoushi): Ngư dân15, 軍人 /ぐんじん (gunjin): Người lính16, 大工 /だいく (daiku): Thợ mộc17, 調理師 /ちょうりし (chourishi): Đầu bếp18, 歌手 /かしゅ (kashu): Ca sỹ19, 仕立て屋 /したてや (shitateya): Thợ may, theo dõi từ vựng ngành may mặc TẠI ĐÂY20, 看護師 /かんごし (kangoshi): Y tá
41, 作家 /さっか (sakka): Tác giả / nhà văn42, 演説家 /えんぜつか (enzetsu ka): Diễn giả / nhà hùng biện43, 演奏家 (ensou ka): Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ44, 演出家 /えんしゅつか (enshutsu ka): Nhà sản xuất / giám đốc45, 政治家 /せいじか (seiji ka): Chính trị gia46, 警官/ けいかん (kei kan): Cảnh sát viên47, お巡りさん /おまわりさん (omawari san): Cảnh sát48, 裁判官 /さいばんかん (saiban kan): Thẩm phán49, 消防士 /しょうぼうし (shoubou shi): Lính cứu hỏa / Fireman50, 兵士/ へいし (hei shi): Lính51, 銀行員 (ginkou in): Nhân viên ngân hàng52, 公務員/ こうむいん( koumu in): Công chức chính phủ53, 駅員/ えきいん (eki in): Công nhân trạm54, 店員/ てんいん (ten in): Nhân viên Cửa hàng55, 会社員 /かいしゃいん (kaisha in): Nhân Viên Công Ty56, 派遣社員/ はけんしゃいん (hakensha in): Công nhân tạm thời57, サラリーマン (sarari-man): nhân viên làm công ăn lương58, フリーター (furi-ta): nhân viên part-time59, OL オーエル (o- eru): nữ nhân viên văn phòng60, 俳優/ はいゆう ( haiyuu ): Nam diễn viên61, 女優/ じょゆう ( joyuu): Nữ diễn viên62, 監督/ かんとく (kantoku): Đạo Diễn Phim63, 監督 /かんとく (kantoku): Huấn luyện viên thể dục thể thao64, 監督 /かんとく (kantoku): Quản lý / Giám Đốc65, 占い師/ うらないし (uranai shi): Thầy bói / bói66, 牧師/ ぼくし (boku shi): Mục sư / giáo sĩ67, 漁師/ りょうし (ryou shi): Ngư phủ68, 猟師/ りょうし (ryou shi): Người đi săn69, 探偵/ たんてい (tantei):Thám tử70, 農民/ のうみん (noumin): Nông phuTrên đây là những từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp, ngoài những từ vựng này ra, các bạn hãy trau dồi thêm cho mình những kỹ năng khác khi học tiếng Nhật nhé. Để nói thành thạo tiếng Nhật không phải quá khó nhưng bạn cần nỗ lực cố gắng hết mình để học tập. dvdtuhoc.com chúc bạn học tiếng Nhật hiệu quả!
Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các thắc mắc như đang tìm một địa chỉ học tiếng Nhật uy tín, cách nói lời cảm ơn tiếng Nhật, tài liệu học tiếng,... Hãy để lại thông tin bình luận cuối bài viết, chúng tôi sẽ gửi ngay cho bạn nhé!

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA



Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.