Home / Bạn Quan Tâm / size 38 là size mấy usSIZE 38 LÀ SIZE MẤY US25/03/2022TUY\u1ec2N D\u1ee4NG","headline_style":"highlight","loop":"yes","highlight_animation_duration":1200,"highlight_iteration_delay":8000}" data-widget_type="animated-headline.default">Cách đo chiều dài chân dùng thước đo kích thước chân để lấy số liệu chính xác nhất2. Bảng size giày nam nữ chuẩn US, UK và Việt NamDưới đây là bảng quy đổi size giày chuẩn US, UK và Việt Nam để các bạn tham khảo cách đo chân mua giày2.1 Bảng đo size giày namCách chọn size giày nam theo chiều dài bàn chânSize USSize UKSize VNChiều dài bàn chân (cm)764024.47.56.540-4124.8874125.28.57.541-4225.79842269.58.542-4326.51094326.810.59.543-4427.311104427.811.510.544-4528.312114528.613124629.4Cách xác định size giày nam theo chiều rộng bàn chânSize USSize UKSize VNChiều rộng bàn chân (cm)54.5389.85.5538-399.8-1065.539106.5639-4010-10.276.54010.27.5740-4110.2-10.487.54110.48.5841-4210.4-10.698.54210.69.5943-4310.6-10.8109.54310.810.51043-4410.8-111110.544112.2 Bảng size giày nữ quy chuẩn US, UK và Việt NamHướng dẫn chọn size giày theo chiều dài bàn chânSize USSize UKSize VNChiều dài bàn chân (cm)6436-3722.56.54.537237537-3823.57.55.53823.88638-39248.56.53924.69739-40259.57.54025.410840-4125.910.58.54126.211941-4226.7Cách chọn size giày nữ theo chiều rộng bàn chânSize USSize UKSize VNChiều rộng bàn chân (cm)3.51.5348-8.54.52.5358.55.53.5368.5-96.54.53797.55.5389-9.58.56.5399.59.57.5409.5-1010.58.5411011.59.54210-10.512.510.54310.52.3 Bảng size giày US, UK, VN của các thương hiệu nổi tiếngNike, Adidas, Vans, Puma… là những hãng giày nổi tiếng và ai cũng muốn sở hữu cho mình ít nhất 1 đôi giày của các hãng này, Nhưng mỗi hãng giày khác nhau lại có những tiêu chuẩn size khác biệt. Để lựa chọn được đôi giày phù hợp bạn cần biết cách đo cỡ giày, sau đó hãy tìm hiểu thật kỹ bảng quy đổi size giày các thương hiệu nổi tiếng dưới đây.Bảng size giày AdidasXem tiếp: Item nào của Adidas Đang Làm Mưa Làm Gió ở Việt NamBảng quy đổi size giày Adidas namCentimetSize VNSize UKSize US2438.65.5624.539.366.525406.5725.540.677.52641.37.5826.54288.52742.68.5927.543.399.528449.51028.544.61010.52945.310.51129.5461111.53046.611.512Bảng đo size giày nữ AdidasCentimetSize VNSize UKSize US22363.5522.536.645.52337.34.5623.53856.52438.65.5724.539.367.525406.5825.540.678.52641.37.5926.54289.52742.68.51027.543.3910.528448.511Bảng đo size giày NikeXem tiếp: Top 3 Dòng Giày Huyền Thoại của Nhà NikeBảng size giày Nike namCentimetSize VNSize UKSize US2438.55.5624.53966.525406725.540.56.57.526417826.5427.58.52742.58927.5438.59.5284491028.544.59.510.52945101129.545.510.511.530461112Bảng đo size giày Nike nữCentimetSize VNSize UKSize US2235.52.5522.53635.52336.53.5623.537.546.524384.5724.538.557.525395.5825.54068.52640.56.5926.54179.527427.51027.542.5810.528438.511Bảng size giày New BalanceXem tiếp: Đây là Đôi New Balance Chỉ Còn Vài Chỗ BánĐối với NữUS WomenUS MenUKEUCHIỀU DÀI BÀN CHÂN (Cm)31.5133203.521.533.520.542.5234214.532.534.521.553.5335225.543.53622.564.5436.5236.554.53723.575.5537.5247.565.53824.586.5639258.576.54025.597.5740.5269.587.54126.5108.5841.52710.598.542.527.5119.59432811.5109.543.528.51210.510442912.51110.54529.51311.51145.53013.51211.54630.51412.51246.5311513134832Đối với Nam:US MenUS WomenUKEUCHIỀU DÀI BÀN CHÂN (Cm)1–0.532.5191.5313319.523.51.533.5202.54234.520.534.52.535213.55335.521.545.53.536224.5643722.556.54.537.5235.5753823.567.55.538.5246.58639.524.578.56.540257.59740.525.589.57.541.5268.51084226.5910.58.542.5279.51194327.51011.59.5442810.5121044.528.51112.510.5452911.5131145.529.51213.511.546.53012.514124730.5131512.547.53114–13.5493215–14.5503316–15.5513417–16.5523518–17.5533619–18.5543720–19.55538Bảng size giày BitisSize giày Bitis gần giống với size EU.Mã sizeChiều dài chân (mm)24150261602717029180311903220033210352203622537230382353924040250412604227043275Bảng chọn size giày VansXem tiếp: 12+ Đôi Vans Mọi Người Đều Nên CóUK SIZEUS MEN’S SIZEUS WOMEN’S SIZEEU SIZECHIỀU DÀI BÀN CHÂN (Cm)2.53.5534.521.5345.535223.54.563622.5456.536.5234.55.573723.5567.538245.56.5838.524.5678.539256.57.594025.5789.540.5267.58.5104126.58910.542278.59.51142.527.591011.543289.510.5124428.5101112.544.52910.511.5134529.5111213.546301212.5144731131314.548321413.5154933151415.55034Trên đây là những thông tin về cách đo size giày nam, nữ và bảng size giày Việt Nam, US, UK, hy vọng giúp bạn có kiến thức trong việc đo size giày chuẩn nhất. Chúc các bạn thành công!