Home / Đời Sống / thông tin tuyển sinh trường đại học tài chínhThông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tài Chính17/04/2022Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2021 dự kiến tuyển 4.500 chỉ tiêu tuyển sinh với 22 ngành đào tạo đại học, trong đó, Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT chiếm tối đa 60% chỉ tiêu. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển của trường Đại học Tài Chính - Marketing theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 là 19,0 điểm.Điểm chuẩn Tài chính - Marketing năm 2021 đã công bố ngày 15/9, xem chi tiết dưới đây: Bạn đang xem: Thông tin tuyển sinh trường đại học tài chính Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2021 Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả! Điểm chuẩn chính thức Đại Học Tài Chính Marketing năm 2021 Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có Trường: Đại Học Tài Chính Marketing - 2021 Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 25.9 Chương trình đại trà 2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 27.1 Chương trình đại trà 3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 25.1 Chương trình đại trà 4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 26.4 Chương trình đại trà 5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 25.4 Chương trình đại trà 6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 25.3 Chương trình đại trà 7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 25.8 Chương trình đại trà 8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8 Chương trình đại trà 9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 21.25 Chương trình đại trà 10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 26.1 Chương trình đại trà, Tiếng Anh nhân hệ số 2 11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 25.2 Chương trình đặc thù 12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 24.5 Chương trình đặc thù 13 7810201D Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 24.5 Chương trình đặc thù 14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 24.3 Chương trình đặc thù 15 7340101Q Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24 Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế) 16 7340115Q Marketing A00; A01; D01; D96 24.2 Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế) 17 7340120Q Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 24 Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế) 18 7340101C Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 25.3 Chương trình CLC 19 7340115C Marketing A00; A01; D01; D96 26.2 Chương trình CLC 20 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96 24.2 Chương trình CLC 21 7340201C Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.6 Chương trình CLC 22 7340120C Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.5 Chương trình CLC 23 7340116C Bất động sản A00; A01; D01; D96 23.5 Chương trình CLC Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27.3 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà 2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 28 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà 3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 25.7 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà 4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 28 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà 5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 26.8 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà 6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 26.5 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà 7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 27 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà 8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 27 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà 9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 25 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà 10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 26.4 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2 11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 21.8 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù 12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 22.38 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù 13 7810201D Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 22.31 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù 14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 22.8 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù 15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà 16 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 28 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà 17 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 26 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà 18 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 28 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà 19 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 26.5 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà 20 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 26.5 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà 21 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 27 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà 22 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 26.5 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà 23 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 26 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà 24 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 26.5 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2 25 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 25 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù 26 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 25 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù 27 7810201D Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 25 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù 28 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 25 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây Xem thêm: Trầu Không Tràm Trà Lagumi Có Tốt Không Tràm Trà, Dung Dịch Vệ Sinh Trầu Không Tràm Trà Lagumi STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 850 2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 900 3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 800 4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 900 5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 820 6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 820 7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 850 8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 850 9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 800 10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 800 11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 780 12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 750 13 7810201D Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 750 14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 750 Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Xét điểm thi ĐGNL Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé! Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021 Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021 Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Tai Chinh Marketing 2021 chính xác nhất trên dvdtuhoc.com