Home / Đời Sống / từ vựng tiếng anh lớp 5Từ vựng tiếng anh lớp 514/03/2022Lớp 5 chính là giai đoạn quan trọng trong việc định hướng và lựa chọn phương pháp học từ vựng Tiếng Anh lớp 5 phù hợp cho trẻ. Đây là khi kiến thức ngữ pháp của trẻ còn giới hạn, chưa có hệ thống rõ ràng và bài bản. Vậy nên, giai đoạn này phù hợp để trẻ nâng cao và trau dồi từ vựng, các cấu trúc thông dụng sử dụng trong giao tiếp thường ngày.Bạn đang xem: Từ vựng tiếng anh lớp 5Phương pháp học các từ vựng Tiếng Anh lớp 5 hiệu quảTrẻ nên học từ vựng qua câu, đoạn văn có ý nghĩa trọn vẹn, hay học theo câu giao tiếp hoàn chỉnh. Phương pháp học từ vựng rời rạc dù theo chủ đề, với học sinh lớp 5 cũng khó phát huy được hiệu quả. Từ vựng cũng nên bắt đầu từ những từ – cụm từ quen thuộc bắt nguồn từ cuộc sống, những hoạt động hằng ngày.Xem thêm: " Hũ Thủy Tinh Đựng Sữa Chua " Giá Tốt Tháng 9, 2021, Hũ Làm Sữa Chua (Yaout)Phương pháp học từ vựng Tiếng Anh lớp 5 hiệu quảĐể đạt hiệu quả cao nhất trong việc học từ vựng như nhớ lâu, hiểu sâu, ngoài việc học thuộc từ vựng bằng phương pháp trên, trẻ nên được khuyến khích áp dụng kiến thức vào thực hành thực tế, sử dụng những từ vựng đã học vào giao tiếp trong các tình huống. Đây cũng là cách ta thúc đẩy trẻ phải tư duy nhiều hơn, tăng khả năng phản xạ ngôn ngữ, ghi nhớ lâu hơn các từ vựng.Tổng hợp toàn bộ từ vựng và câu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 5 học kì 1Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: What did you see at the zoo?Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việtzoo/zu:/sở thúanimal/æniməl/động vậtelephant/elifənt/con voitiger/taigə/con hổmonkey/mʌηki>/con khỉgorilla/gə’rilə/con khỉ gorilacrocodile/krɔkədail/con cá sấupython/paiθən/con trănpeacock/pi:kɔk/con côngnoisy/nɔizi/ầm ĩscary/skeəri/đáng sợfast/fɑ:st/nhanh nhẹnbaby/beibi/non, nhỏyesterday/jestədi/hôm quacircus/sə:kəs/rạp xiếcpark/pɑ:k/công viênintelligent/in’telidʒənt/thông minhtrunk/trʌηk/cái vòi (của con voi)spray/sprei/phun nướckangaroo/kæηgə’ru:/con chuột túifunny/fʌni/vui nhộnloudly/laudli/ầm ĩroar/rɔ:/gầm, rúpanda/pændə/con gấu trúccute/kju:t/đáng yêuslowly/slouli/một cách chậm chạpquietly/kwiətli/một cách nhẹ nhàngmove/mu:v/di chuyểnwalk/wɔ:k/đi bộ, đi lạia lot of/ə lɔt əv/nhiềujump/dʒʌmp/nhảyquickly/kwikli/một cách nhanh nhẹnhave a good time/Hæv ə gud taim/vui vẻUnit 10: When will sport day be?Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việtfestival/festivəl/lễ hội, liên hoanSports Day/spɔ:t dei/ngày Thể thaoTeachers’ Day/ti:t∫ə dei/ngày Nhà giáoIndependence Day/indi’pendəns dei/ngày Độc lậpChildren’s Day/t∫aildən dei/ngày Thiếu nhicontest/kən’test/cuộc thimusic festival/mju:zik festivəl/liên hoan âm nhạcgym/dʒim/phòng tập thể dụcsport ground/spɔ:t graund/sân chơi thể thaoplay against/plei ə’geinst/đấu với (đội nào đó) kếbadminton/bædmintən//ˈfʊt.ˌbɔl/football/ˈfʊt bɔl/môn bóng đávolleyball/vɔlibɔ:l/môn bóng chuyềnbasketball/bɑ:skitbɔ:l/môn bóng rổtable tennis/teibl tenis/môn bóng bànpractise/præktis/thực hành, luyện tậpcompetition/kɔmpi’ti∫n/kì thimatch/mæt∫/trận đấutake part in/taik pa:t in/tham giaeveryone/evriwʌn/mọi ngườinext/nekst/tiếpwin/win/chiến thắngUnit 11: What’s matter with you?Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việtbreakfast/brekfəst/bữa sángready/redi/sẵn sàngmatter/mætə/vấn đềfever/fi:və/sốttemperature/temprət∫ə/nhiệt độheadache/hedeik/đau đầutoothache/tu:θeik/đau răngearache/iəreik/đau taistomach ache/stʌmək eik/đau bụngbackache/bækeik/đau lưngsore throat/sɔ: θrout/đau họngsore eyes/sɔ: aiz/đau mắthot/hɔt/nóngcold/kould/lạnhthroat/θrout/Họngpain/pein/cơn đaufeel/fi:l/cảm thấydoctor/dɔktə/bác sĩdentist/dentist/nha sĩrest/rest/nghỉ ngơi, thư giãnfruit/fru:t/hoa quảheavy/hevi/nặngcarry/kæri/mang, vácsweet/swi:t/kẹo; ngọtkarate/kə’rɑ:ti/môn karatenail/neil/móng taybrush/brʌ∫/chài (răng)hand/hænd/bàn tayhealthy/helθi/tốt cho sức khỏeregularly/regjuləri/một cách đều đặnmeal/mi:l/bữa ănproblem/prɔbləm/vấn đềadvice/əd’vais/lời khuyênTổng hợp toàn bộ từ vựng và câu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 5 học kì 2Unit 12: Don’t ride your bike too fast!Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việtknife/naif/con daocut/kʌt/vết cắt, cắtcabbage/kæbidʒ/cải bắpstove/stouv/Bếp lòtouch/tʌt∫/chạm vàobum/bʌm/vết bỏng, đốt cháymatch/mæt∫/que diêmrun down/rʌn’daun/chạy xuốngstair/steə/cầu thangclimb the tree/klaim ði tri:/trèo câybored/bɔ:d/chán, buồnreply/ri’plai/trả lờiloudly/laudli/ầm ĩagain/ə’gen/lạirun/’rʌn/chạyleg/leg/chânarm/ɑ:mz/taybreak/breik/làm gãy, làm vỡapple tree/æpltri:/cây táofall off/fɔ:l ɔv/ngã xuốnghold/hould/cầm, nắmsharp/∫ɑ:p/sắc, nhọndangerous/deindʒrəs/nguy hiếmcommon/kɔmən/thông thường, phổ biếnaccident/æksidənt/tai nạnprevent/pri’vent/ngăn chặnsafe/seif/an toànyoung children/jʌηgə t∫ildrən/trẻ nhỏroll off/roul ɔ:f/lăn khỏibalcony/bælkəni/ban côngtip/tip/mẹoneighbour/neibə/hàng xómUnit 13: What do you do in your free time?Tiếng AnhPhiên ÂmTiếng Việtfree time/fri: taim/thời gian rảnhwatch/wɔt∫/xemsurf the Internet/sə:f ði intə:net/truy cập Internetride the bike/raid ði baik/đi xe đạpanimal/æniməl/động vậtprogramme/prougræm/chương trìnhclean/kli:n/dọn dẹp, làm sạchkarate/kə’rɑ:ti/môn karatesport/spɔ:t/thể thaoclub/klʌb/câu lạc bộdance/da:ns/khiêu vũ, nhảy múasing/siη/ca hátquestion/kwest∫ən/câu hỏisurvey/sə:vei/bài điều tracartoon/kɑ:’tu:n/hoạt hìnhask/ɑ:sk/hỏigo fishing/gou ‘fi∫iη/đi câu cágo shopping/gou ∫ɔpiη/đi mua sắmgo swimming/gou swimiη/đi bơigo camping/gou kæmpiη/đi cắm trạigo skating/gou skeitiη/đi trượt pa-tanhgo hiking/gou haikin/đi leo núidraw/drɔ:/vẽRed river/red rivə/sông Hồngforest/fɔrist/khu rừngcamp/kæmp/trại, lềuUnit 14: What happened in the story?Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việtstory/stɔ:ri/câu chuyệnwatermelon/wɔ:tə’melən/quả dưa hấudelicious/di’li∫əs/ngonhappen/hæpən/xảy raisland/ailənd/hòn đảoorder/ɔ:də/ra lệnhfar away/fɑ:ə’wei/xa xôiseed/si:d/hạt giốnggrow/grou/trồng, gieo trồngexchange/iks’t∫eindʒ/trao đổilucky/’lʌki/may mắnin the end/in ði end/cuối cùnghear about/hə:d ə’baut/nghe vềlet/let/cho phépgo back/gou bæk/trở lạifirst/fə:st/đầu tiênthen/ðen/sau đónext/nekst/kế tiếpprincess/prin’ses/công chúaprince/prins/hoàng tửago (in the past)/ə’gou/cách đây (trong quá khứ)castle/kɑ:sl/lâu đàimagic/mædʒik/phép thuậtsurprise/sə’praiz/ngạc nhiênhappy/hæpi/vui mừng, hạnh phúcwalk/wɔ:k/đi bộrun/rʌn/chạyever after/evə ɑ:ftə/kể từ đómarry/mæri/kết hônmeet/mi:t/gặp gỡstar fruit/sta: fru:t/quả khếgolden/gouldən/bằng vànggreedy/gri:di/tham lamkind/kaind/tốt bụngcharacter/kæriktə/nhân vậtangry/æηgri/tức giậnone day (in the future)/wʌn dei/một ngày nào đó (trong tương lai)roof/ru:f/mái nhàpiece/pi:s/mảnh, miếng, mẩumeat/mi:t/thịtgive/giv/đưa chobeak/bi:k/cái mỏ (chim,quạ)pick up/pik ʌp/nhặt, lượnground/graund/sânfolk tales/fouk teili:z/truyện dân gianhonest/ɔnist/thật thàwise/waiz/khôn ngoanstupid/stju:pid/ngốc nghếchUnit 15: What would you like to be in the future?Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việtfuture/fju:t∫ə/tương laipilot/pailət/phi côngdoctor/dɔktə/bác sĩteacher/ti:t∫ə/giáo viênarchitect/ɑ:kitekt/kiến trúc sưengineer/endʒi’niə/kĩ sưwriter/raitə/nhà vănaccountant/ə’kauntənt/nhân viên kế toánbusiness person/biznis pə:sn/doanh nhânnurse/nə:s/y táartist/ɑ:tist/họa sĩmusician/mju:’zi∫n/nhạc côngsinger/siηə/ca sĩfarmer/fɑ:mə/nông dândancer/dɑ:nsə/vũ côngfly/flai/bayof course/əv kɔ:s/dĩ nhiênscared/skeəd/sợ hãileave/li:v/rời bỏ, rờigrow up/grou ʌp/trưởng thànhlook after/luk ɑ:ftə/chăm sócpatient/pei∫nt/bệnh nhândesign/di’zain/thiết kếbuilding/bildiη/tòa nhàcomic story/kɔmik stɔ:ri/truyện tranhfarm/fɑ:m/trang trạicountryside/kʌntrisaid/vùng quêspace/spies/không gianspaceship/speis’∫ip/phi thuyềnastronaut/æstrənɔ:t/phi hành giaplanet/plænit/hành tinhimportant/im’pɔ:tənt/quan trọngdream/dri:m/mơ ướctrue/tru:/thực sựjob/dʒɔb/công việcUnit 16: Where is the post office?Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việtplace/pleis/địa điểmpost office/poust ɔfis/bưu điệnbus stop/bʌs stɔp/trạm xe buspharmacy/fɑ:məsi/hiệu thuốccinema/sinimə/rạp chiếu phimmuseum/mju:’ziəm/Bảo tàngpark/pɑ:kə/công viênzoo/zu:/Sở thútheatre/θiətə/rạp hátrestaurant/restrɔnt/nhà hàngsupermarket/su:pəmɑ:kit/siêu thịnext to/nekst tu:/bên cạnhbehind/bi’hand/đằng sauin front of/in frʌnt əv/ở phía trướcopposite/ɔpəzit/đối diệnbetween/bi’twi:n/ở giữaon the corner/ɔn ðə kɔ:nə/ở gócgo straight/gou streit/đi thẳngahead/ə’hed/về phía trướcturn left/tə:n left/rẽ tráiturn right/tə:n rait/rẽ phảiat the end/æt ðə end/ở cuối cùngnear/niə /ở gầntake a coach/teik ə kout∫/đón xe ô tô kháchtake a boat/teik ə bout/đi tàugo by plane/gou bai plein/đi bằng máy baygiving directions/giviη di’rek∫n/chỉ đườngfence/fens/hàng ràoUnit 17: What would you like to eat?Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việtrestaurant/ˈrest(ə)rɒnt/nhà hànga bowl of/ə bəʊl əv/một bát (gì đó)noodle/ˈnuːd(ə)l/mìwater/ˈwɔːtə(r)/nướca glass of/ə glɑ:s əv/một ly (gì đó)apple juice/ˈæp(ə)l dʒuːs/nước táofish/fɪʃ/cáa packet of/ə ˈpækɪt əv/một gói (gì đó)biscuit/ˈbɪskɪt/bánh quya bar of/ə bɑ: əv/một thanh (gì đó)a carton of/ə ˈkɑː(r)t(ə)n əv/một hộp (gì đó)lemonade/ˌleməˈneɪd/nước chanhnowadays/ˈnaʊəˌdeɪz/ngày naysandwich/ˈsæn(d)wɪdʒ/bánh săng uýchhealthy food/ˈhelθi fuːd/Đồ ăn tốt cho sức khỏemeal/miːl/bữa ăncanteen/kænˈtiːn/căng tinfresh/freʃ/tươiegg/eg/trứngsausage/ˈsɒsɪdʒ/xúc xíchbutter/ˈbʌtə(r)/bơbottle/ˈbɒt(ə)l/chaibanana/bəˈnɑːnə/quả chuốidiet/ˈdaɪət/chế độ ăn kiêngvegetable/ˈvedʒtəb(ə)l/rauvitamin/ˈvɪtəmɪn/Chất dinh dưỡng (vitamin)sugar/ˈʃʊɡə(r)/đườngsalt/sɔːlt/muốiUnit 18: What will the weather be like tomorrow?Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việtweather/ˈweðə(r)/thời tiếtforecast/ˈfɔː(r)kɑːst/dự báohot/hɒt/nóngcold/kəʊld/lạnhwindy/ˈwɪndi/có giósunny/ˈsʌni/có nắngcloudy/ˈklaʊdi/có mâystormy/ˈstɔː(r)mi/có bãocool/kuːl/mát mẻrainy/ˈreɪni/có mưawarm/wɔː(r)m/ấm ápsnowy/ˈsnəʊi/có tuyếttomorrow/təˈmɒrəʊ/ngày maitemperature/ˈtemprɪtʃə(r)/nhiệt độpopcorn/ˈpɒpˌkɔː(r)n/bắp rangfoggy/ˈfɒɡi/có sương mùspring/sprɪŋ/mùa xuânsummer/ˈsʌmə(r)/mùa hèautumn/ˈɔːtəm/mùa thuwinter/ˈwɪntə(r)/mùa đôngplant/plɑːnt/cây cốiflower/ˈflaʊə(r)/hoacountry/ˈkʌntri/đất nướcseason/ˈsiːz(ə)n/mùanorth/nɔː(r)θ/phía bắcsouth/saʊθ/phía nammonth/mʌnθ/thángdry/draɪ/khô ráoUnit 19: What will the weather be like tomorrow?Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việtvisit/ˈvɪzɪt/đi thăm, chuyến đipagoda/pəˈɡəʊdə/thăm ngôi chùapark/pɑː(r)k/công viêntemple/ˈtemp(ə)l/đềntheatre/ˈθɪətə(r)/rạp hátbridge/brɪdʒ/cây cầucity/ˈsɪti/thành phốvillage/ˈvɪlɪdʒ/ngôi làngtown/taʊn/thị trấnmuseum/mjuːˈziːəm/viện bảo tàngcentre/ˈsentə(r)/trung tâmsomewhere/ˈsʌmweə(r)/nơi nào đózoo/zuː/sở thúlake/leɪk/hồ nưócenjoy/ɪnˈdʒɔɪ/thưởng thức, thích thúexpect/ɪkˈspekt/mong đợiexciting/ɪkˈsaɪtɪŋ/náo nhiệtinteresting/ˈɪntrəstɪŋ/thú vịattractive/əˈtræktɪv/cuốn hútin the middle of/ɪn ðə ˈmɪd(ə)l əv/ở giữaweekend/ˌwiːkˈend/ngày cuối tuầndelicious/dɪˈlɪʃəs/ngonpeople/ˈpiːp(ə)l/người dânhistory/ˈhɪst(ə)ri/lịch sửstatue/ˈstætʃuː/bức tượngyard/jɑː(r)d/cái sânholiday/ˈhɒlɪdeɪ/kì nghỉplace/pleɪs/địa điểmUnit 20: Which one is more exciting?Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việtaddress/əˈdres/địa chỉlane/leɪn/ngõroad/rəʊd/đường (trong làng)street/strɪkt/đường (trong thành phố)Flat/flæt/căn hộcity/ˈsɪti/thành phốvillage/ˈvɪlɪdʒ/ngôi làngcountry/ˈkʌntri/đất nướctower/ˈtaʊə(r)/tòa thápmountain/ˈmaʊntɪn/ngọn núidistrict/ˈdɪstrɪkt/huyện, quậnprovince/ˈprɒvɪns/tỉnhhometown/həʊm taʊn/quê hươngwhere/weə(r)/ở đâufrom/frɒm/đến từpupil/ˈpjuːp(ə)l/học sinhlive/lɪv/sốngbusy/ˈbɪzi/bận rộnfar/fɑː(r)/xa xôiquiet/ˈkwaɪət/yên tĩnhcrowded/ˈkraʊdɪd/đông đúclarge/lɑː(r)dʒ/rộngsmall/smɔːl/nhỏ, hẹppretty/ˈprɪti/xinh xắnbeautiful/ˈbjuːtəf(ə)l/đẹpTrên đây, chúng tôi đã tổng hợp lại những từ vựng Tiếng Anh lớp 5 cần nắm vững. Tất cả các từ vựng trên đều được trình bày theo định hướng phương pháp học tập tối ưu, mang lại hiệu quả cao nhất cho các em học sinh. Chúng tôi sẽ sớm bổ sung tổng hợp toàn bộ từ vựng và câu trúc ngữ pháp tiếng anh lớp 5 học kì 1 và học kì 2. Hi vọng các em sẽ học tiếng Anh lớp 5 một cách hiệu quả.2 công cụ giúp bé học từ vựng tiếng Anh lớp 5 cực kỳ hiệu quả là Monkey Junior và KidsUp phụ huynh có thể tham khảo