TUYỂN SINH BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG

A. GIỚI THIỆU

dut.udn.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.

Bạn đang xem: Tuyển sinh bách khoa đà nẵng

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường.Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ).Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022.

4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

5. Học phí

Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:

Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21,750,000 đồng/năm/SV.Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26,100,000 đồng/năm/SV.Chương trình tiên tiến: 34.000.000 đồng/năm/SV.Chương trình PFIEV: 21,750,000 đồng/năm/SV.

Xem thêm: Thần Tượng Tuổi 300 Sitcom, Ghim Của Quỳnh Như Trên Ảnh Nhóm Uni5

Ghi chú: Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

II. Các ngành tuyển sinh

TTTên ngành/chuyên ngànhMã ĐKXTTổ hợp môn xét tuyểnTổng chỉ tiêu
I
3200
I.1Máy tính và công nghệ thông tin748

Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY

Xét tuyển theo học bạ THPT: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY.

Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY.

405
1

Công nghệ thông tin

(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201210
2

Công nghệ thông tin

(ngoại ngữ Nhật)

7480201A90
3

Công nghệ thông tin

(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B45
4Kỹ thuật máy tính748010660
I.2Khoa học sự sống742110
5Công nghệ sinh học742020165
6Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược7420201A45
I.3Công nghệ kỹ thuật751355
7Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng751010560
8Công nghệ chế tạo máy7510202160
9Quản lý công nghiệp751060190
10Công nghệ dầu khí và khai thác dầu751070145
I.4Kỹ thuật7521425
11Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực7520103A120
12Kỹ thuật Cơ điện tử7520114150
13Kỹ thuật nhiệt752011590
14Kỹ thuật Tàu thủy752012245
15Kỹ thuật Điện7520201195
16Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207180
17Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7520216150
18Kỹ thuật hóa học752030190
19Kỹ thuật môi trường752032045
20Kỹ thuật hệ thống công nghiệp752011860
21Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không7520103B50
22Kỹ thuật ô tô752013060
23Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông790520645
24Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT790521645
25Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.PFIEV100
I.5Sản xuất và chế biến754130
26Công nghệ thực phẩm7540101130
I.6Kiến trúc và xây dựng758715
27Kiến trúc7580101100
28Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp7580201180
29Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng7580201A60
30Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh7580201B45
31Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng7580201C45
32Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020245
33Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205105
34Kinh tế xây dựng758030190
35Kỹ thuật cơ sở hạ tầng758021045
I.6Môi trường và bảo vệ môi trường78560
36Quản lý tài nguyên và môi trường785010160

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ sinh học

20

23

25,75

24

26,92

22,75

Công nghệ sinh học

(chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược)

22,8

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

23

25,65

26

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)

23,5

25,65

25,50

26,1

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

27,5

27,20

26,65

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trid tuệ nhân tạo

26,5

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

18,5

19,3

18

20,05

20,61

15

Công nghệ chế tạo máy

20,5

24

22

23,85

25,74

22,5

Quản lý công nghiệp

18

23

20

23,85

26,25

21,5

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

-

24,65

24,50

24,75

26,89

21,5

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

22,15

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

16,5

20

18

23,10

23,92

Kỹ thuật cơ điện tử

-

25,5

25

25,65

27,37

24,45

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

19,5

23,25

19

23,50

25,08

Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường)

-

22,25

21

23,65

24,18

16,45

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

15,5

16,15

16

17,65

18,10

Kỹ thuật tàu thủy

16,15

17,5

16

18,05

17,53

15

Kỹ thuật điện

24,35

24,50

25,00

26,85

21,5

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

17

19,5

18

21,00

23,63

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

-

24,5

25

25,25

27,15

23,5

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chấtlượng cao)

17

19,8

18

21,50

24,37

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

-

26,55

27,50

26,50

28,40

25,2

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa(Chất lượng cao)

21,25

24,9

24

24,70

26,76

Kỹ thuật hóa học(2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)

17,5

21

18

23,25

25,43

20,05

Kỹ thuật môi trường

16,55

16

16,85

21,16

15

Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)

16,45

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

-

20,5

23

23

25,09

20,8

Công nghệ thực phẩm

-

24,5

25,75

25,15

27,25

19,25

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

17,55

18

19,65

24,21

Kiến trúc (Chất lượng cao)

19,5

21,5

18

22,00

Kiến trúc

21,85

18

23,25

19,15

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

-

23,75

22,75

23,45

26,38

18,1

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)

16,1

17,1

18

18,00

18,94

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

20

20,9

20

22,55

23,63

16

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

15

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

-

17,6

16

18,40

17,80

15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)

16,8

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

-

19,3

18

21,00

22,48

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

15,3

16,75

18

16,70

19,65

Kinh tế xây dựng

-

22,1

23

23,75

26,10

19

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

15,5

18,5

18

19,25

20,15

Quản lý tài nguyên & môi trường

17,5

18,2

18

19,00

23,24

15

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông

15,11

16,88

18

21,04

21,05

15,86

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

15,34

18,26

18

19,28

21,05

16,16

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp

17,55

18,88

18

20,50

19,48

22,25

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao)

16,2

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,25

17,5

16

22,50

17,27

15

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15,35

15,5

16

17,05

17,40

15

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo