Home / Công Nghệ / đại học ngân hàng tp hcm điểm chuẩnĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP HCM ĐIỂM CHUẨN28/09/2021Đối với các bạn học sinh, sinh viên khu vực miền Nam thì Đại học Ngân hàng được biết đến là môi trường đào tạo hàng đầu về các lĩnh vực tài chính, ngân hàng. Ngôi trường được đánh giá cao về chất lượng đào tạo và môi trường rèn luyện cho sinh viên. Do đó nhu cầu thi tuyển vào các ngành thuộc Đại học Ngân Hàng TPHCM rất cao. Để giúp phụ huynh và các bạn học sinh nắm được các thông tin cụ thể nhất chúng tôi sẽ tổng hợp điểm chuẩn Đại học Ngân hàng qua các năm tại bài viết dưới đây.Bạn đang xem: Đại học ngân hàng tp hcm điểm chuẩnMột số thông tin về trường Đại học Ngân hàng TP HCMTrường Đại học Ngân hàng TP HCM được thành lập năm 1957 trên cơ sở trường Cao cấp Nghiệp vụ Ngân hàng cơ sở 2. Đây là trường Đại học trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chuyên đào tạo các nhóm ngành liên quan đến nhóm ngành quản lý, kinh tế, tài chính tín dụng và tiền tệ ngân hàng tại Việt Nam. Đại học Ngân hàng TP HCM là một trong những đầu mối thực hiện các chương trình nghiên cứu khoa học của ngành ngân hàng ở các tỉnh phía Nam.Khuôn viên Đại học Ngân hàng khang trang, hiện đạiĐiểm chuẩn Đại học Ngân hàng TPHCM những năm trở lại đây được đánh giá ở mức ấn tượng. Hiện nay trường đại học có 11 khoa bao gồm: Khoa Ngân hàng, Tài chính, Quản trị kinh doanh, Kế toán – Kiểm toán, Hệ thống thông tin quản lý, Ngoại ngữ, Kinh tế quốc tế, Luật kinh tế, Lý luận chính trị, Toán kinh tế, Bộ môn Giáo dục thể chất. Cơ sở vật chất nhà trường khang trang hiện đại mang đến môi trường học đường tiện nghi cho sinh viên trau dòi kiến thức và rèn luyện bản thân tốt nhất.Đề án tuyển sinh đại học chính quy Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2021Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021Năm học 2021 – 2022 trường Đại học Ngân hàng TP HCM tiến hành tuyển sinh 3250 chỉ tiêu theo hình thức Đại học chính quy chất lượng cao, đại học chính quy Quốc tế song bằng, Đại học chính quy chuẩn và chường trình đào tạo liên kết quốc tế. Các chi tiêu tuyển sinh được phân bổ đồng đều qua các nhóm ngành và xét điểm theo tổ hợp khác nhau.Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Ngân hàng TP HCMPhương thức xét tuyển năm 2021Trường Đại học Ngân hàng TPHCM tiến hành tuyển sinh năm học 2021 – 2022 với đa dạng hình thức và nhóm ngành đào tạo. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM dựa trên đề án tuyển sinh mà nhà trường đã công bố trước đó. Kỳ tuyển sinh năm nay thí sinh có nguyện vọng nộp hồ sơ tại trường có thể lựa chọn qua 4 hình thức cụ thể như sau:– Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạoPhương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của nhà trường được tiến hành trên quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh được đăng ký để xét tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển đối với tất cả nhóm ngành đào tạo, chương trình đào tạo của nhà trường.Xem thêm: Kem Nền Eglips Blur Wearing Foundation (Spf30/ Pa++), Kem Nền Eglips Blur Wearing Foundation Spf30 Pa++– Xét tuyển dựa trên điểm thi THPT 2021Phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi THPT áp dụng cho 1925 chỉ tiêu đại học chính quy chuẩn, 570 chỉ tiêu chương trình chất lượng cao, 80 chỉ tiêu Quốc tế song bằng. Thí sinh đủ điều kiện nộp hồ phải tốt nghiệp THPT và tổng điểm xét tuyển tổ hợp môn từ 17 trở lên ( đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực nếu có).Điểm xét tuyển tổ hợp môn là kết quả bài thi THPT 2021 theo tổ hợp môn thí sinh đã đăng ký công với điểm ưu tiên nếu có. Đối với nhóm ngành có môn nhân đôi cần áp dụng theo công thức: Điểm xét tuyển = ((M1 + M2 + M3 x 2)x 3)/4 + Điểm ưu tiênPhương thức xét tuyển Đại học Ngân hàng đa dạng– Ưu tiên xét tuyển và xét học bạ theo quy chế xét tuyển của TrườngThí sinh tham dự kỳ Olympic quốc tế, thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi, Olympic cấp tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương.Thí sinh có kết quả ở các kỳ thi tiếng Anh quốc tế, đánh giá năng lực quốc tế với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đồng thời có kết quả điểm học lực học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên. Trong đó cần đảm bảo ngưỡng điểm tiếng Anh với IELTS đạt 5.0, TOEFL IBT 47, SAT 1200, ACT 27.– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lựcThi sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021 với tổng điểm từ 700 trở lên. Ngoài ra điểm trung bình học tập HK1 và HK2 năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 phải đạt từ 6.5 trở lên.– Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấnNhà trường tiến hàng xét điểm trung bình học tập 5 kỳ học tại THPT và tiến hành phòng vấn trực tiếp bằng tiếng Anh và tiếng Việt với hội đồng tuyển sinh. Thí sinh được đặc cách vào học năm 2 tại trường nếu đảm bảo tiêu chí cụ thể như sau:Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn với tiêu chuẩn IELTS từ 5.5 trở lên và không có điểm thành phần nào dưới 5.0; hoặc tương đươngĐiểm phỏng vấn từ Hội đồng tuyển sinh đạt từ 90% trở lênĐiểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2021Năm học 2021 – 2022 trường Đại học Ngân hàng TPHCM tiến hành tuyển sinh theo các nhóm ngành đã đặt ra trong chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển vào trường được chúng tôi cập nhật đến quý học sinh và các bậc phụ huynh. Bảng điểm dưới đây đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và các đối tượng theo quy định. Thí sinh trúng tuyển có nguyện vọng học tập tại trường tiến hành nộp hồ sơ nhập học từ 17/9 đến 29/9.TTNgành đào tạoMã ngành/ Mã ĐKXTTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnAChương trình đai học chính quy chất lượng cao :1) Tài chính – Ngân hàng2) Kế toán3) Quản trị kinh doanh7340001A00, A01, D01, D0725.25BChương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng:1) Quản trị kinh doanh2) Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng3) Bảo hiểm – Tài chính – Ngân hàng7340002A00, A01, D01, D0725.25CChương trình ĐHCQ chuẩn1Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0725.652Kế toán7340301A00, A01, D01, D0725.553Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0726.254Kinh tế quốc tế7310106A00, A01, D01, D0726.155Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D01, D07 25.856Luật Kinh tế7380107A00, A01, C00, D01 26.007Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D14, D15 (*) 26.46Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2020Năm học 2020 – 2021 Đại học Ngân hàng TP HCM tiến hàng tuyển sinh theo hình thức xét tuyển kết quả thi THPT 2020. Kỳ tuyển sinh năm 2020 nhà trường tiến hàng tuyển sinh với 12 nhóm ngành bao gồm ngành chất lượng cao và hệ đại trà. Qua bảng điểm chuẩn đại học Ngân hàng có thể thấy ngành Kinh tế quốc tế với điểm số cao nhất là 25,54 điểm còn thấp nhất là 22,3 điểm. STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17340001Ngành Tài chínhA01, D01, D07, D1022,3Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao27340001Ngân hàng Ngành Kế toánA01, D01, D07, D1122,3Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao37340001Ngành Quản trị kinh doanhA01, D01, D07, D1222,3Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao47340002Ngành Quản trị kinh doanhA01, D01, D07, D1322,3Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD57340002Ngành Bảo hiểm – Tài chính Ngân hàngA01, D01, D07, D1422,3Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD67340201Tài chính – Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành Tài chính và chuyên ngành Ngân hàng)A00, A01, D01, D0724,85Đại học chính quy77340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán – kiểm toán)A00, A01, D01, D0724,91Đại học chính quy87340101Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Marketing)A00, A01, D01, D0725,24Đại học chính quy97310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D0725,54Đại học chính quy107380107Luật Kinh tếC00, D01, D07, D1424,75Đại học chính quy117220201Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)A01 ,D01, D07,D15 (Môn tiếng Anh hệ số 2)24,44Đại học chính quy127340405Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Thương mại điện tử và Hệ thống thông tin doanh nghiệp)A00, A01, D01, D0724,65Đại học chính quyĐiểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2019Trường Đại học Ngân hàng TP HCM tiến hàng tuyển sinh năm 2019 với 9 nhóm ngành. Thí sinh dựa trên điểm thi THPT 2019 để xét tuyển vào trường theo tổ hợp môn đã quy định. Điểm trúng tuyển vào trường năm nay cao nhất là ngành Kinh tế quốc quốc tế với 22,8 điểm còn thấp nhất là Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh với 15,56 điểm. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng cụ thể như sau: STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17340001Chương trình cử nhân chất lượng caoA00, A01, D01, D9020,1527340002Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanhA01, D01, D90, D9615,5637340201Tài chính – Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành Tài chính và chuyên ngành Ngân hàng)A00, A01, D01, D9021,7547340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán – kiểm toán)A00, A01, D01, D9021,957340101Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Marketing)A00, A01, D01, D9022,567340101Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D9021,277380107Luật Kinh tếA00, A01, D01, D9621,387220201Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)A01, D01, D9622,397310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D0722,8Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng với các nhòm ngành được chúng tôi hệ thống cụ thể thông qua bài viết. Chúng tôi tin rằng đó là những thông tin hữu ích để các bạn học sinh có cơ hội tìm hiểu và nổ lực hết mình để có kết quả tốt nhất. Chúc các bạn sĩ tử bước vào ký thi tốt nghiệp THPT an toàn, hiệu quả và đạt được thành tích như mong muốn.Điểm chuẩn trường đại học khác:Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2018STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú1Chương trình cử nhân chất lượng cao(Bao gồm ngành Tài Chính – Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh)A00,A01,D01,D901827340201Nhóm ngành Kinh tế – Kinh doanh (Chương trình đại trà)– Tài chính – Ngân hàngA00,A01,D01,D9019.137340301Nhóm ngành Kinh tế – Kinh doanh (Chương trình đại trà)– Kế toánA00,A01,D01,D9019.547340101Nhóm ngành Kinh tế – Kinh doanh (Chương trình đại trà)-Quản trị kinh doanhA00,A01,D01,D902057310106Nhóm ngành Kinh tế – Kinh doanh (Chương trình đại trà)-Kinh tế quốc tếA00,A01,D01,D9020.667380107Khối ngành Luật (chương trình đại trà)Luật Kinh tếD01,D9618.777220201Khối ngành Ngôn ngữ (chương trình đại trà)-Ngôn ngữ AnhD01, D9620.287340405Khối ngành quản lý (chương trình đại trà)-Hệ thống thông tin quản lýA00,A01,D10,D9018.6Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2017STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17220201Ngôn ngữ AnhD01, D962327310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, D902237340001Chương trình cử nhân chất lượng caoA00, A01, D01, D902047340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D902257340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D902267340301Kế toánA00, A01, D01, D902277340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D902087380107Luật kinh tếD01, D9621Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2016STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17220201Ngôn ngữ Anh (Hệ đại học chính quy)D01; D9620.527380107Luật kinh tế (Hệ đại học chính quy)D01; D9620.537340405Hệ thống thông tin quản lý (Hệ đại học chính quy)A00; A01; D01; D9020.547341002Chương trình đào tạo chất lượng cao (Hệ Đại học chính quy chất lượng cao, gồm 3 ngành: Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D90—57341001Nhóm ngành Kinh tế – Kinh doanh (Hệ đại học chính quy – Bao gồm 4 ngành : Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D9020.5Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2015STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17220201Ngôn ngữ AnhD0122.3127310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D0121.7537340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0121.7547340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0121.7557340301Kế toánA00; A01; D0121.7567340405Hệ thống thông tin quản líA00; A01; D0121.7577380107Luật kinh tếD0121.69Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2014STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn (Dự kiến) Ghi chú17340201Tài chính – Ngân hàngA,A1, D118.5Dự kiến27340101Quản trị kinh doanhA,A1, D118.5Dự kiến37310106Kinh tế quốc tếA,A1, D118.5Dự kiến47340301Kế toánA,A1, D118.5Dự kiến57340405Hệ thống thông tin quản líA,A1, D118.5Dự kiến67380107Luật kinh tếA,A1, D118.5Dự kiến77220201Ngôn ngữ AnhD118.5Dự kiến8C340201Tài chính – Ngân hàngA,A1, D113Dự kiến (Cao đẳng)Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2013STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn Ghi chú17340201Tài chính Ngân hàngA,A11727340101Quản trị Kinh doanhA,A11637340301Kế toánA,A11647340405HT Thông tin Quản lýA,A11657220201Ngôn ngữ AnhD1166C340201CĐ Tài chính Ngân hàngA,A111.5