Home / Giới Trẻ / điểm chuẩn đại học công nghệ thực phẩmĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM17/06/2023 Trường Đại học công nghiệp thực phẩm Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy.Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học công nghệ thực phẩm Thông tin chi tiết điểm chuẩn mỗi ngành các bạn hãy xem nội dung bài viết. ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH 2023Tên NgànhĐiểm ChuẩnNgành Công nghệ thực phẩmĐang cập nhậtNgành Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩmĐang cập nhậtNgành Công nghệ chế biến thủy sảnĐang cập nhậtNgành Khoa học thủy sảnĐang cập nhậtNgành Kế toánĐang cập nhậtNgành Tài chính - ngân hàngĐang cập nhậtNgành MarketingĐang cập nhậtNgành Quản trị kinh doanh thực phẩmĐang cập nhậtNgành Quản trị kinh doanhĐang cập nhậtNgành Kinh doanh quốc tếĐang cập nhậtNgành Luật kinh tếĐang cập nhậtNgành Công nghệ dệt, mayĐang cập nhậtNgành Kỹ thuật NhiệtĐang cập nhậtNgành Kinh doanh thời trang và Dệt mayĐang cập nhậtNgành Quản lý năng lượngĐang cập nhậtNgành Công nghệ kỹ thuật hóa họcĐang cập nhậtNgành Kỹ thuật hóa phân tíchĐang cập nhậtNgành Công nghệ vật liệuĐang cập nhậtNgành Công nghệ kỹ thuật môi trườngĐang cập nhậtNgành Quản lý tài nguyên và môi trườngĐang cập nhậtNgành Công nghệ sinh họcĐang cập nhậtNgành Công nghệ thông tinĐang cập nhậtNgành An toàn thông tinĐang cập nhậtNgành Công nghệ chế tạo máyĐang cập nhậtNgành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửĐang cập nhậtNgành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửĐang cập nhậtNgành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaĐang cập nhậtNgành Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcĐang cập nhậtNgành Khoa học chế biến món ănĐang cập nhậtNgành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhĐang cập nhậtNgành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngĐang cập nhậtNgành Quản trị khách sạnĐang cập nhậtNgành Ngôn ngữ AnhĐang cập nhậtNgành Ngôn ngữ Trung QuốcĐang cập nhậtĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.Xem thêm: Phát Tài Phát Lộc Thư Pháp Phát Tài Phát Lộc, Tranh Thư Pháp HỒ CHÍ MINH 2022Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022An toàn thông tinMã ngành: 7480202Điểm thi TN THPTQG: 22.25Công nghệ thông tinMã trường: 7480201Điểm thi TN THPTQG: 23.50Công nghệ dệt mayMã ngành: 7540204Điểm chuẩn: 19.75Kinh doanh thời trang và Dệt mayMã trường: 7340123Điểm thi TN THPTQG: 19.75Công nghệ chế tạo máyMã trường: 7510202Điểm thi TN THPTQG: 17.25Công nghệ vật liệu Mã trường: 7510402Điểm thi TN THPTQG: 16.00Kỹ thuật nhiệtMã ngành: 7520115Điểm chuẩn: 17.50Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửMã trường: 7510203Điểm thi TN THPTQG: 21.00Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửMã trường: 7510301Điểm thi TN THPTQG: 21.00Quản lý năng lượngMã trường: 7510602Điểm thi TN THPTQG: 16.00Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã trường: 7510303Điểm thi TN THPTQG: 21.00Công nghệ kỹ thuật hóa họcMã trường: 7510401Điểm thi TN THPTQG: 17.25Công nghệ kỹ thuật môi trườngMã trường: 7510406Điểm thi TN THPTQG: 16Công nghệ sinh họcMã trường: 7420201Điểm thi TN THPTQG: 21.00Công nghệ chế biến thủy sảnMã trường: 7540105Điểm thi TN THPTQG: 16.00Công nghệ thực phẩmMã trường: 7540101Điểm thi TN THPTQG: 22.50Quản trị kinh doanh thực phẩm *Mã trường: 7340129Điểm thi TN THPTQG: 21.75Đảm bảo chất lượng & ATTPMã ngành: 7540110Điểm chuẩn: 20.50Kế toánMã trường: 7340301Điểm thi TN THPTQG: 23.50Tài chính - ngân hàngMã trường: 7340201Điểm thi TN THPTQG: 23.50Ngôn ngữ AnhMã trường: 7220201Điểm thi TN THPTQG: 23.50Ngôn ngữ Trung QuốcMã trường: 7220204Điểm thi TN THPTQG: 24.00Luật kinh tếMã trường: 7380107Điểm thi TN THPTQG: 23.00Marketing Mã trường: 7340115Điểm thi TN THPTQG: 24.00Quản trị kinh doanhMã trường: 7340101Điểm thi TN THPTQG: 23.00Kinh doanh quốc tếMã trường: 7340120Điểm thi TN THPTQG: 23.50Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã trường: 7810103Điểm thi TN THPTQG: 23.00Khoa học chế biến món ănMã trường: 7720498Điểm thi TN THPTQG: 16.50Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcMã trường: 7720499Điểm thi TN THPTQG: 16.50Quản trị khách sạnMã trường: 7810201Điểm thi TN THPTQG: 22.50Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngMã trường: 7810202Điểm thi TN THPTQG: 22.50THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚCĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH 2021Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm trúng tuyển đợt 1 xét học bạ theo phương án 5 học kỳCông nghệ thực phẩm754010124Đảm bảo chất lượng & ATTP754011022Công nghệ chế biến thủy sản754010518Khoa học thủy sản762030318(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản)Kế toán734030121.5Tài chính ngân hàng734020121.5Marketing *734011522Quản trị kinh doanh thực phẩm *734012920Quản trị kinh doanh734010122.5Kinh doanh quốc tế734012022Luật kinh tế738010721.5Công nghệ dệt, may754020419Kỹ thuật Nhiệt *752011518(Điện lạnh)Kinh doanh thời trang và Dệt may *734012318Quản lý năng lượng *751060218Công nghệ kỹ thuật hóa học751040119Kỹ thuật hóa phân tích *752031118Công nghệ vật liệu751040218(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)Công nghệ kỹ thuật môi trường751040618Quản lý tài nguyên và môi trường785010118Công nghệ sinh học742020120(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)Công nghệ thông tin748020121.5An toàn thông tin748020219Công nghệ chế tạo máy751020219Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử751030119Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020319Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030319Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực772049920.5Khoa học chế biến món ăn772049820.5Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010322Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020222Quản trị khách sạn781020121Ngôn ngữ Anh722020122Ngôn ngữ Trung Quốc722020422Đào tạo trình độ đại học liên kết quốc tếQuản trị kinh doanhLK734010118Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩmLK772039818Khoa học và Công nghệ sinh họcLK742020118Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCMĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM 2020Tên NgànhĐiểm chuẩnGhi chúNgôn ngữ Anh24,75Ngôn ngữ Anh (CLC)23,25Ngôn ngữ Trung Quốc24,25Ngôn ngữ Nhật23,75Kinh tế24,1Xã hội học19,5Đông Nam Á học21,75Quản trị kinh doanh24,70Quản trị kinh doanh (CLC)21,65Marketing25,35Kinh doanh quốc tế25,05Tài chính ngân hàng24Tài chính ngân hàng (CLC)18,5Kế toán24Kế toán (CLC)16,5Kiểm toán23,80Quản trị nhân lực25,05Hệ thống thông tin quản lý23,20Luật22,80Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24,30 điểm)Luật kinh tế23,55Khối C00 cao hơn 1,5 điểm ) 25,05 điểm)Luật kinh tế (CLC)19,2Công nghệ sinh học16Công nghệ sinh học (CLC)16Khoa học máy tính23Công nghệ thông tin24,50CNKT công trình xây dựng16CNKT công trình xây dựng (CLC)16Quản lý xây dựng16Công tác xã hội16Logistics và quản lý chuỗi cung ứng24,35Du lịch22Điểm chuẩn xét học bạ đại học công nghiệp thực phẩm Tp. Hồ Chí MinhTổ hợp xét tuyểnNgành đào tạoĐiểm chuẩnA00, A01, D01, D07An toàn thông tin19Công nghệ thông tin21Công nghệ chế tạo máy19Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử19Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử19Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19A00, A01, D07, B00Công nghệ kỹ thuật hóa học19Công nghệ vật liệu18A00, A01, D01, D07Công nghệ dệt, may19A00, A01, D07, B00Công nghệ kỹ thuật môi trường a18A00, A01, D07, B00Công nghệ thực phẩm23Đảm bảo chất lượng & ATTP21Công nghệ chế biến thủy sản18Khoa học thủy sản18A00, A01, D01, D10Kế toán21Tài chính ngân hàng21Quản trị kinh doanh21Kinh doanh quốc tế21Luật kinh tế21A00, A01, D07, B00Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực20Khoa học chế biến món ăn20A00, A01, D01, D10Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.5Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống21.5Quản trị khách sạn20A01, D01, D09, D10Ngôn ngữ Anh21.5Ngôn ngữ Trung Quốc20ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM 2019Cụ thể điểm chuẩn trường đại học công nghiệp thực phẩm Hồ Chí Minh như sau:Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn (xét theo kết quả thi THPT)Công nghệ Thực phẩm18.75Kế toánA00, A01, D01, D1017Công nghệ Ché tạo máyA00, A01, D01, D0716Đảm bảo Chất lượng và ATTPA00, A01,B00, D0717Công nghệ mayA00, A01, D01, D0716.75Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA00, A01, B00, D0717Quản trị Kinh doanhA00, A01, D01, D1017Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tửA00, A01, D01, D0716Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00, A01, D01, D1017Công nghệ Chế biến Thủy sảnA00, A01, B00, D0715Công nghệ Kỹ thuậỉ Cơ điện tủA00, A01, D01, D0716Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thựcA00, A01, B00, D0716.5Khoa học Chế biến Món ănA00, A01, B00, D0716.25Ngôn ngữ AnhA01, D01, D90, D1018Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D1017Công nghệ Sinh họcA00, A01, B00, D0716.5Công nghệ Thông tinA00, A01, B00, D0716.5Công nghệ Kỹ thuật Hóa họcA00, A01, B00, D0716Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00, A01, B00, D0715Công nghệ Vật liệuA00, A01, B00, D0715Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D0716An toàn thông tinA00, A01, D01, D0716Quản lý tài nguyên môi trườngA00, A01, B00, D0715-Các thí sinh trúng tuyển trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Tp. Hồ Chí Minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :