PHIẾU BÀI TẬP TOÁN LỚP 4

Phiếu bài tập cuối tuần 2 môn Toán lớp 4: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp.

Bạn đang xem: Phiếu bài tập toán lớp 4

Bài 1: Viết (theo mẫu):

*
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Mẫu: Số gồm 3 trăm nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là: 308 743.

a) Số gồm 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 5 trăm, 8 chục và 5 đơn vị viết là: ……….

b) Số gồm 1 trăm nghìn, 8 trăm, 8 chục và 5 đơn vị viết là: ………………………….

Xem thêm: Bae Yong Joon - Dấu Ấn Trong Các Phim Vang Bóng Một Thời

c) Số gồm 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 9 chục và 3 đơn vị viết là: ………………….

d) Số gồm 8 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục viết là: ……………………….

Bài 3: Nối mỗi số tổng thích hợp:

*

Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số lớn nhất trong các số 34 987; 341 786; 341 768; 413 500 là:

A. 34 987 B. 341 786 C. 341 768 D. 413 500

b) Số bé nhất trong các số 562 239; 526 239; 527 123; 600 300 là:

A. 562 239 B. 526 239 C. 527 123 D. 600 300

c) Giá tri của chữ số 6 trong số 867 209 là:

A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60 000

d) Số lớn nhất có sáu chữ số là:

A. 999 999 B. 999 990 C. 999 900 D. 900 000

Bài 5: Nối (theo mẫu):

*

Bài 6: >, Bài 8: Số?

Với sáu chữ số 0; 2; 4; 6; 8; 9 lập được:

– Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: ………………………………………………….

– Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: …………………………………………………..

* Download (click vào để tải về): PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 -TUẦN 2

Cùng chuyên đề:

Phiếu bài tập Toán lớp 4 – Tuần 3 >>