Home / Tin Tức / mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 133MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH THEO THÔNG TƯ 13329/12/2022Tính đến thời điểm này, thông tư 133/2016/TT-BTC là Thông tư mới nhất về chế độ kế toán cho Doanh nghiệp vừa và nhỏ. Ban hành kèm theo Thông tư 133 bao gồm các mẫu báo cáo tài chính dành cho Doanh nghiệp nhỏ và vừa đáp ứng / không đáp ứng giả định hoạt động liên tục và Doanh nghiệp siêu nhỏ. Gồm các mẫu như:Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Bản thuyết minh Báo cáo tài chính,Báo cáo lưu chuyển tiền tệ...Bạn đang xem: Mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 133Mẫu BCTC theo thông tư 133 cho doanh nghiệp nhỏ và vừa đáp ứng giả định hoạt động liên tụcBộ báo cáo tài chính theo thông tư 133 dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa đáp ứng giá định hoạt động liên tục bao gồm các mẫu sau:Báo cáoBiểu mẫuBắt buộcBáo cáo tình hình tài chínhB01a-DNN hoặcB01b-DNNBáo cáo kết quả hoạt động kinh doanhB02-DNNBản thuyết minh Báo cáo tài chínhB09-DNNBảng cân đối tài khoảnF01-DNNKhông bắt buộcBáo cáo lưu chuyển tiền tệB03-DNNNhững lưu ý khi lập Báo cáo tài chính là:(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại "Mã số" chỉ tiêu.(2) Sốliệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...). (3) Đối với doanh nghiệp cókỳ kể toán năm là năm dương lịch (X) thì "Sốcuối năm' có thế ghi là "31.12.X"; "Số đầu năm" có thể ghi là "01.01.X". (4) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ sổ Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kếtoán, tên đơn vị cung câp dịch vụ kếtoánMẫu bộ báo cáo tài chính theo thông tư 133 (bắt buộc)Báo cáo tình hình tài chínhGồm 2 mẫu là B01a-DNN hoặcB01b-DNN, Doanh nghiệp có thể tùy chọn mẫu báo cáo phù hợp nhưng phải đảm bảo tính thống nhất (chỉ sử dụng 1 mẫu cho nhiều năm)MẫuB01a-DNN:Đơn vị báo cáo: ...............Địa chỉ: ............................Mẫu số B01a - DNN(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTCBÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNHTại ngày... tháng... năm ...(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)CHỈ TIÊU Mã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm12345Tài sảnI. Tiền và các khoản tương đương tiềnII. Đầu tư tài chính1. Chứng khoán kinh doanh2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác4. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính (*)III. Các khoản phảithu1. Phải thu của khách hàng2. Trả trước cho người bán3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc4. Phải thu khác5. Tài sản thiếu chờ xử lý6. Dự phòng phải thu khó đòi (*)IV.Hàng tồn kho1. Hàng tồn kho2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (*)V.Tài sản cố định- Nguyên giá- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)VI. Bất động sản đầu tư- Nguyên giá- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)VII. XDCB dở dangVIII. Tài sản khác1. Thuế GTGT được khấu trừ2. Tài sản khác110120121122123124130131132133134135136140141142150151152160161162170180181182(...)(...)(...)(...)(...)(...)(...)(...)(...)(...)TỔNG CỘNG TÀI SẢN(200=110+120+130+140+150+160+170+180)200NGUỒN VỐNI. Nợ phải trả1. Phải trả người bán2. Người mua trả tiền trước3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước4. Phải trả người lao động5. Phải trả khác6. Vay và nợ thuê tài chính7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh8. Dự phòng phải trả9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệII. Vốn chủ sở hữu1. Vốn góp của chủ sở hữu2. Thặng dư vốn cổ phần3. Vốn khác của chủ sở hữu4. Cổ phiếu quỹ (*)5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối300311312313314315316317318319320400411412413414415416417(...)(...)TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN(500=300+400)500NGƯỜI LẬP BIẺU(Ký, họ tên)KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, họ tên)Lập, ngày ... tháng... năm ...NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT(Ký, họ tên, đóng dấu)MẫuB01b-DNN:Đơn vị báo cáo: ...............Địa chỉ: ............................Mẫu số B01b - DNN(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTCBÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNHTại ngày... tháng... năm ...(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)CHỈ TIÊU Mã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm12345Tài sảnA - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 (100=110+120+130+140+150)I. Tiền và các khoản tương đương tiềnII. Đầu tư tài chính ngắn hạn1. Chứng khoán kinh doanh2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạnIII. Các khoản phải thu ngắn hạn1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng2. Trả trước cho người bán ngắn hạn3. Phải thu ngắn hạn khác4. Tài sản thiếu chờ xử lý5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)IV. Hàng tồn kho1. Hàng tồn kho2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)V.Tài sản ngắn hạn khác1. Thuế GTGT được khấu trừ2. Tài sản ngắn hạn khácB - TÀI SẢN DÀI HẠN(200=210+220+230+240+250+260)I. Các khoản phải thu dài hạn1. Phải thu dài hạn của khách hàng2. Trả trước cho người bán dài hạn3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc4. Phải thu dài hạn khác5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)II. Tài sản cốđịnh- Nguyên giá- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)III. Bất động sản đầu tư- Nguyên giá- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)IV. Xây dựng cơ bản dở dangV. Đầu tư tài chính dài hạn1. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác2. Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (*)3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạnVI. Tài sản dài hạn khác100110120121122123130131132133134135140141142150151152200210211212213214215220221222230231232240250251252253260(...)(...)(...)(...)(...)(...)(...)(...)(...)(...)(...)(...)(...)(...)TỔNG CỘNG TÀI SẢN(300 = 100 + 200)300NGUỒN VỐNc- NỢ PHẢI TRẢ (400=410+420)I. Nợ ngắn hạn1. Phải trả người bán ngắn hạn2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước4. Phải trả người lao động5. Phải trả ngắn hạn khác6. Vay và nợ thuê tài chính ngăn hạn7. Dự phòng phải trả ngan hạn8. Quỹ khen thưởng, phúc lợiII. Nợ dài hạn1. Phải trả người bán dài hạn2. Người mua trả tiền trước dài hạn3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh4. Phải trả dài hạn khác5. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn6. Dự phòng phải trả dài hạn7. Quỹphát triển khoa học và công nghệ D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 500 (500=511+512+513+514+515+516+517)1. Vốn góp của chủ sở hữu2. Thặng dư vốn cổ phần3. Vốn khác của chủ sở hữu4. Cổ phiếu quỹ (*)5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phổi400410411412413414415416417418420421422423424425426427500511512513514515516517(...)(...)TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN(600=400+500)600NGƯỜI LẬP BIẺU(Ký, họ tên)KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, họ tên)Lập, ngày ... tháng... năm ...NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT(Ký, họ tên, đóng dấu)Đơn vị báo cáo: ...............Địa chỉ: ............................Mẫu số B02 - DNN(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTCBÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHNăm .....Đơn vị tính: ..............CHỈ TIÊU Mã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm123451. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ2. Các khoản giảm trừ doanh thu3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)4. Giá vốn hàng bán5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)6.Doanh thu hoạt động tài chính7. Chi phí tài chính- Trong đó: Chi phí lãi vay8. Chi phí quản lýkinh doanh10. Thu nhập khác11. Chi phí khác12. Lợi nhuận khác (40=31-32)13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40)14. Chi phí thuế TNDN15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50-51)01021011202122232430313240505160NGƯỜI LẬP BIẺU(Ký, họ tên)KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, họ tên)Lập, ngày ... tháng... năm ...NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT(Ký, họ tên, đóng dấu)Bản thuyết minh Báo cáo tài chínhBảng cân đối tài khoảnMẫu bộ báo cáo tài chính theo thông tư 133 (không bắt buộc nhưng khuyến khích lập)Bảng lưu chuyển tiền tệBạn có thể chọn một trong 2 mẫu là Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp và Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếpĐơn vị báo cáo: ...............Địa chỉ: ............................Mẫu số B03 - DNN(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTCBÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Phương pháp trực tiếp)Năm .....Đơn vị tính: ..............Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Đổi Tên Shop Trên Shopee Cực Dễ Dàng, Cách Thay Đổi Tên Shop Trên ShopeeCHỈ TIÊU Mã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm12345I. Lưu chuyển tiền từ hoạt độngkinhdoanh1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ3. Tiền chi trả cho người lao động4. Tiền lãi vay đã trả5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanhLưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanhII. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chiaLưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tưIII. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành3. Tiền thu từ đi vay4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữuLưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chínhLưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)Tiền và tương đương tiền đầu kỳẢnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ0102030405060720212223242530313233343540506061Tiền và tương đương tiền cuối kỳ(70 = 50+60+61)70NGƯỜI LẬP BIẺU(Ký, họ tên)KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, họ tên)Lập, ngày ... tháng... năm ...NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT(Ký, họ tên, đóng dấu)Đơn vị báo cáo: ...............Địa chỉ: ............................Mẫu số B03 - DNN(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTCBÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Phương pháp gián tiếp)Năm .....Đơn vị tính: ..............CHỈ TIÊU Mã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm12345I. Lưu chuyển tiền từ hoạt độngkinhdoanh1. Lợi nhuận trước thuế2. Điều chỉnh cho các khoản– Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT– Các khoản dự phòng– Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ– Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư– Chi phí lãi vay– Các khoản điều chỉnh khác3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động– Tăng, giảm các khoản phải thu– Tăng, giảm hàng tồn kho– Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)– Tăng, giảm chi phí trả trước– Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh– Tiền lãi vay đã trả– Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp– Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh– Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanhLưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanhII. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chiaLưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tưIII. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành3. Tiền thu từ đi vay4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữuLưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chínhLưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)Tiền và tương đương tiền đầu kỳẢnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ01020304050607080910111213141516171820212223242530313233343540506061Tiền và tương đương tiền cuối kỳ(70 = 50+60+61)70NGƯỜI LẬP BIẺU(Ký, họ tên)KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, họ tên)Lập, ngày ... tháng... năm ...NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT(Ký, họ tên, đóng dấu)Mẫu BCTC theo thông tư 133 cho doanh nghiệp nhỏ và vừa không đáp ứng giả định hoạt động liên tụcBộ báo cáo tài chính theo thông tư 133 dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa không đáp ứng giá định hoạt động liên tục bao gồm các mẫu sau:Báo cáoBiểu mẫuBắt buộcBáo cáo tình hình tài chínhMẫu số B01 - DNNKLTBáo cáo kết quả hoạt động kinh doanhMẫu số B02 - DNNBản thuyết minh Báo cáo tài chínhMẫu số B09 - DNNKLTKhông bắt buộcBáo cáo lưu chuyển tiền tệB03-DNNBáo cáo tình hình tài chínhĐơn vị báo cáo: ...............Địa chỉ: ............................Mẫu số B01 - DNNKLT(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTCBÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNHTại ngày... tháng... năm ...(Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)CHỈ TIÊU Mã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm12345Tài sảnI. Tiền và các khoản tương đưong tiềnII.Đầu tư tài chính1. Chứng khoán kinh doanh2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác III. Các khoản phải thu1. Phải thu của khách hàng2. Trả trước cho người bán3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc4. Phải thu khác5. Tài sản thiếu chờ xử lý IV. Hàng tồn khoV. Tài sản cố định và bất động sản đầu tư VI. Xây dựng cơ bản dở dang VII. Tài sản khác1. Thuế GTGT được khấu trừ2. Tài sản khác110120121122123130131132133134135140150160170171172TỔNG CỘNG TÀI SẢN(200=110+120+130+140+150+160+170)200NGUỒN VỐNI. Nợ phải trả 1. Phải trả người bán2. Người mua trả tiền trước3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước4. Phải trả người lao động5. Phải trả khác6. Vay và nợ thuê tài chính7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh8. Dự phòng phải trả9. Quỹkhen thưởng, phúc lợi10. Quỹphát triển khoa học và công nghệII.Vốn chủ sởhữu1. Vốn góp của chủ sở hữu2. Thặng dư vốn cổ phần3. Vốn khác của chủ sở hữu4. Cổ phiếu quỹ (*)5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối300311312313314315316317318319320400411412413414415416417(...)(...)TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN(500=300+400)500NGƯỜI LẬP BIẺU(Ký, họ tên)KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, họ tên)Lập, ngày ... tháng... năm ...NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT(Ký, họ tên, đóng dấu)Doanh nghiệp siêu nhỏBộ báo cáo tài chính theo thông tư 133 dành cho doanh nghiệp siêu nhỏbao gồm các mẫu sau:Báo cáoBiểu mẫuBắt buộcBáo cáo tình hình tài chínhMẫu số B01 - DNSNBáo cáo kết quả hoạt động kinh doanhMẫu số B02 - DNSNBản thuyết minh Báo cáo tài chínhMẫu số B09 - DNSNBáo cáo tình hình tài chínhĐơn vị báo cáo: ...............Địa chỉ: ............................Mẫu số B01 - DNSN(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTCBÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNHTại ngày... tháng... năm ...Đơn vị tính: ...............CHỈ TIÊU Mã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm12345Tài sản1.Tiền và các khoản tương đương tiền2. Các khoản đầu tư3. Các khoản phải thu4. Hàng tồn kho5. Giá trị còn lại của TSCĐ và BĐSĐT6. Tài sản khác110120130140150160TỔNG CỘNG TÀI SẢN(200=110+120+130+140+150+160)200NGUỒN VỐNI. Nợ phải trả1. Phải trả người bán2. Người mua trả tiền trước3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước4. Phải trả người lao động5. Phải trả nợ vay6. Phải trả khácII.Vốn chủ sở hữu1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối3. Các khoản mục khác thuộc vốn chủ sở hữu300311312313314315316400411412413TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN(500=300+400)500NGƯỜI LẬP BIẺU(Ký, họ tên)KẾ TOÁN TRƯỞNG(Ký, họ tên)Lập, ngày ... tháng... năm ...NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT(Ký, họ tên, đóng dấu)Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanhĐơn vị báo cáo: ...............Địa chỉ: ............................Mẫu số B02 - DNSN(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTCBÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHNăm .....Đơn vị tính: ..............CHỈ TIÊU Mã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm123451. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụBài viết liên quan Có nên mua iphone trả góp? những điều cần lưu ý khi mua loại hàng này02:03, 16/05/2022 Bạn là ai trong thủ lĩnh thẻ bài00:22, 20/08/2022 Áo vest ngắn mặc với váy01:56, 30/04/2022 Nụ hoa tam thất bao tử02:22, 29/01/2022 Bạn bè bằng hữu có mấy đâu12:03, 05/12/2021 Gương xe máy hà nội01:42, 08/03/2022