Mẫu Báo Cáo Tài Chính Theo Thông Tư 133

Tính đến thời điểm này, thông tư 133/2016/TT-BTC là Thông tư mới nhất về chế độ kế toán cho Doanh nghiệp vừa và nhỏ. Ban hành kèm theo Thông tư 133 bao gồm các mẫu báo cáo tài chính dành cho Doanh nghiệp nhỏ và vừa đáp ứng / không đáp ứng giả định hoạt động liên tục và Doanh nghiệp siêu nhỏ. Gồm các mẫu như:Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Bản thuyết minh Báo cáo tài chính,Báo cáo lưu chuyển tiền tệ...

Bạn đang xem: Mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 133

*

Mẫu BCTC theo thông tư 133 cho doanh nghiệp nhỏ và vừa đáp ứng giả định hoạt động liên tục

Bộ báo cáo tài chính theo thông tư 133 dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa đáp ứng giá định hoạt động liên tục bao gồm các mẫu sau:

Báo cáoBiểu mẫu
Bắt buộcBáo cáo tình hình tài chínhB01a-DNN hoặcB01b-DNN
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanhB02-DNN
Bản thuyết minh Báo cáo tài chínhB09-DNN
Bảng cân đối tài khoảnF01-DNN

Không bắt buộc

Báo cáo lưu chuyển tiền tệB03-DNN

Những lưu ý khi lập Báo cáo tài chính là:

(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại "Mã số" chỉ tiêu.

(2) Sốliệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).

(3) Đối với doanh nghiệp cókỳ kể toán năm là năm dương lịch (X) thì "Sốcuối năm' có thế ghi là "31.12.X"; "Số đầu năm" có thể ghi là "01.01.X".

(4) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ sổ Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kếtoán, tên đơn vị cung câp dịch vụ kếtoán

Mẫu bộ báo cáo tài chính theo thông tư 133 (bắt buộc)

Báo cáo tình hình tài chính

Gồm 2 mẫu là B01a-DNN hoặcB01b-DNN, Doanh nghiệp có thể tùy chọn mẫu báo cáo phù hợp nhưng phải đảm bảo tính thống nhất (chỉ sử dụng 1 mẫu cho nhiều năm)

MẫuB01a-DNN:


Đơn vị báo cáo: ...............

Địa chỉ: ............................

Mẫu số B01a - DNN

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Tại ngày... tháng... năm ...

(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

CHỈ TIÊU Mã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm
12345
Tài sản

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

II. Đầu tư tài chính

1. Chứng khoán kinh doanh

2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

4. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính (*)

III. Các khoản phảithu

1. Phải thu của khách hàng

2. Trả trước cho người bán

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

4. Phải thu khác

5. Tài sản thiếu chờ xử lý

6. Dự phòng phải thu khó đòi (*)

IV.Hàng tồn kho

1. Hàng tồn kho

2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (*)

V.Tài sản cố định

- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

VI. Bất động sản đầu tư

- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

VII. XDCB dở dang

VIII. Tài sản khác

1. Thuế GTGT được khấu trừ

2. Tài sản khác

110

120

121

122

123

124

130

131

132

133

134

135

136

140

141

142

150

151

152

160

161

162

170

180

181

182

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

(200=110+120+130+140+150+160+170+180)

200
NGUỒN VỐN

I. Nợ phải trả

1. Phải trả người bán

2. Người mua trả tiền trước

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

4. Phải trả người lao động

5. Phải trả khác

6. Vay và nợ thuê tài chính

7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

8. Dự phòng phải trả

9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

II. Vốn chủ sở hữu

1. Vốn góp của chủ sở hữu

2. Thặng dư vốn cổ phần

3. Vốn khác của chủ sở hữu

4. Cổ phiếu quỹ (*)

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

300

311

312

313

314

315

316

317

318

319

320

400

411

412

413

414

415

416

417

(...)

(...)

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

(500=300+400)

500

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên)

Lập, ngày ... tháng... năm ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu)


MẫuB01b-DNN:


Đơn vị báo cáo: ...............

Địa chỉ: ............................

Mẫu số B01b - DNN

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Tại ngày... tháng... năm ...

(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

CHỈ TIÊU Mã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm
12345
Tài sản

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 (100=110+120+130+140+150)

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

1. Chứng khoán kinh doanh

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn

3. Phải thu ngắn hạn khác

4. Tài sản thiếu chờ xử lý

5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

IV. Hàng tồn kho

1. Hàng tồn kho

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

V.Tài sản ngắn hạn khác

1. Thuế GTGT được khấu trừ

2. Tài sản ngắn hạn khác

B - TÀI SẢN DÀI HẠN(200=210+220+230+240+250+260)

I. Các khoản phải thu dài hạn

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

2. Trả trước cho người bán dài hạn

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

4. Phải thu dài hạn khác

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

II. Tài sản cốđịnh

- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

III. Bất động sản đầu tư

- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

IV. Xây dựng cơ bản dở dang

V. Đầu tư tài chính dài hạn

1. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

2. Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (*)

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn

VI. Tài sản dài hạn khác

100

110

120

121

122

123

130

131

132

133

134

135

140

141

142

150

151

152

200

210

211

212

213

214

215

220

221

222

230

231

232

240

250

251

252

253

260

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

(300 = 100 + 200)

300
NGUỒN VỐN

c- NỢ PHẢI TRẢ (400=410+420)

I. Nợ ngắn hạn

1. Phải trả người bán ngắn hạn

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

4. Phải trả người lao động

5. Phải trả ngắn hạn khác

6. Vay và nợ thuê tài chính ngăn hạn

7. Dự phòng phải trả ngan hạn

8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

II. Nợ dài hạn

1. Phải trả người bán dài hạn

2. Người mua trả tiền trước dài hạn

3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

4. Phải trả dài hạn khác

5. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

6. Dự phòng phải trả dài hạn

7. Quỹphát triển khoa học và công nghệ

D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 500 (500=511+512+513+514+515+516+517)

1. Vốn góp của chủ sở hữu

2. Thặng dư vốn cổ phần

3. Vốn khác của chủ sở hữu

4. Cổ phiếu quỹ (*)

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phổi

400

410

411

412

413

414

415

416

417

418

420

421

422

423

424

425

426

427

500

511

512

513

514

515

516

517

(...)

(...)

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

(600=400+500)

600

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên)

Lập, ngày ... tháng... năm ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Đơn vị báo cáo: ...............

Địa chỉ: ............................

Mẫu số B02 - DNN

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Năm .....

Đơn vị tính: ..............

CHỈ TIÊU Mã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm
12345

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)

4. Giá vốn hàng bán

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)

6.Doanh thu hoạt động tài chính

7. Chi phí tài chính

- Trong đó: Chi phí lãi vay

8. Chi phí quản lýkinh doanh

10. Thu nhập khác

11. Chi phí khác

12. Lợi nhuận khác (40=31-32)

13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40)

14. Chi phí thuế TNDN

15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50-51)

01

02

10

11

20

21

22

23

24

30

31

32

40

50

51

60

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên)

Lập, ngày ... tháng... năm ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

Bảng cân đối tài khoản

Mẫu bộ báo cáo tài chính theo thông tư 133 (không bắt buộc nhưng khuyến khích lập)

Bảng lưu chuyển tiền tệ

Bạn có thể chọn một trong 2 mẫu là Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp và Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp.

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp


Đơn vị báo cáo: ...............

Địa chỉ: ............................

Mẫu số B03 - DNN

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Phương pháp trực tiếp)

Năm .....

Đơn vị tính: ..............

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Đổi Tên Shop Trên Shopee Cực Dễ Dàng, Cách Thay Đổi Tên Shop Trên Shopee

CHỈ TIÊU Mã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm
12345

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt độngkinhdoanh

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ

3. Tiền chi trả cho người lao động

4. Tiền lãi vay đã trả

5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác

3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

3. Tiền thu từ đi vay

4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính

5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

01

02

03

04

05

06

07

20

21

22

23

24

25

30

31

32

33

34

35

40

50

60

61

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ(70 = 50+60+61)70

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên)

Lập, ngày ... tháng... năm ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Đơn vị báo cáo: ...............

Địa chỉ: ............................

Mẫu số B03 - DNN

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Phương pháp gián tiếp)

Năm .....

Đơn vị tính: ..............

CHỈ TIÊU Mã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm
12345

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt độngkinhdoanh

1. Lợi nhuận trước thuế

2. Điều chỉnh cho các khoản

– Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT

– Các khoản dự phòng

– Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

– Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

– Chi phí lãi vay

– Các khoản điều chỉnh khác

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động

– Tăng, giảm các khoản phải thu

– Tăng, giảm hàng tồn kho

– Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)

– Tăng, giảm chi phí trả trước

– Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh

– Tiền lãi vay đã trả

– Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

– Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

– Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác

3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

3. Tiền thu từ đi vay

4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính

5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15

16

17

18

20

21

22

23

24

25

30

31

32

33

34

35

40

50

60

61

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ(70 = 50+60+61)70

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên)

Lập, ngày ... tháng... năm ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Mẫu BCTC theo thông tư 133 cho doanh nghiệp nhỏ và vừa không đáp ứng giả định hoạt động liên tục

Bộ báo cáo tài chính theo thông tư 133 dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa không đáp ứng giá định hoạt động liên tục bao gồm các mẫu sau:

Báo cáoBiểu mẫu
Bắt buộcBáo cáo tình hình tài chínhMẫu số B01 - DNNKLT
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanhMẫu số B02 - DNN
Bản thuyết minh Báo cáo tài chínhMẫu số B09 - DNNKLT

Không bắt buộc

Báo cáo lưu chuyển tiền tệB03-DNN
Báo cáo tình hình tài chính
Đơn vị báo cáo: ...............

Địa chỉ: ............................

Mẫu số B01 - DNNKLT

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Tại ngày... tháng... năm ...

(Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

CHỈ TIÊU Mã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm
12345
Tài sản

I. Tiền và các khoản tương đưong tiền

II.Đầu tư tài chính

1. Chứng khoán kinh doanh

2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

III. Các khoản phải thu

1. Phải thu của khách hàng

2. Trả trước cho người bán

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

4. Phải thu khác

5. Tài sản thiếu chờ xử lý

IV. Hàng tồn kho

V. Tài sản cố định và bất động sản đầu tư

VI. Xây dựng cơ bản dở dang

VII. Tài sản khác

1. Thuế GTGT được khấu trừ

2. Tài sản khác

110

120

121

122

123

130

131

132

133

134

135

140

150

160

170

171

172

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

(200=110+120+130+140+150+160+170)

200
NGUỒN VỐN

I. Nợ phải trả

1. Phải trả người bán

2. Người mua trả tiền trước

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

4. Phải trả người lao động

5. Phải trả khác

6. Vay và nợ thuê tài chính

7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

8. Dự phòng phải trả

9. Quỹkhen thưởng, phúc lợi

10. Quỹphát triển khoa học và công nghệ

II.Vốn chủ sởhữu

1. Vốn góp của chủ sở hữu

2. Thặng dư vốn cổ phần

3. Vốn khác của chủ sở hữu

4. Cổ phiếu quỹ (*)

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

300

311

312

313

314

315

316

317

318

319

320

400

411

412

413

414

415

416

417

(...)

(...)

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

(500=300+400)

500

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên)

Lập, ngày ... tháng... năm ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Doanh nghiệp siêu nhỏ

Bộ báo cáo tài chính theo thông tư 133 dành cho doanh nghiệp siêu nhỏbao gồm các mẫu sau:

Báo cáoBiểu mẫu
Bắt buộcBáo cáo tình hình tài chínhMẫu số B01 - DNSN
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanhMẫu số B02 - DNSN
Bản thuyết minh Báo cáo tài chínhMẫu số B09 - DNSN
Báo cáo tình hình tài chính
Đơn vị báo cáo: ...............

Địa chỉ: ............................

Mẫu số B01 - DNSN

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Tại ngày... tháng... năm ...

Đơn vị tính: ...............

CHỈ TIÊU Mã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm
12345
Tài sản

1.Tiền và các khoản tương đương tiền

2. Các khoản đầu tư

3. Các khoản phải thu

4. Hàng tồn kho

5. Giá trị còn lại của TSCĐ và BĐSĐT

6. Tài sản khác

110

120

130

140

150

160

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

(200=110+120+130+140+150+160)

200
NGUỒN VỐN

I. Nợ phải trả

1. Phải trả người bán

2. Người mua trả tiền trước

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

4. Phải trả người lao động

5. Phải trả nợ vay

6. Phải trả khác

II.Vốn chủ sở hữu

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

3. Các khoản mục khác thuộc vốn chủ sở hữu

300

311

312

313

314

315

316

400

411

412

413

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

(500=300+400)

500

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên)

Lập, ngày ... tháng... năm ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị báo cáo: ...............

Địa chỉ: ............................

Mẫu số B02 - DNSN

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Năm .....

Đơn vị tính: ..............

CHỈ TIÊU Mã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm
12345

1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ