Home / Kinh Nghiệm / 28 bài đọc và cách đánh vần cho học sinh chuẩn bị vào lớp 128 BÀI ĐỌC VÀ CÁCH ĐÁNH VẦN CHO HỌC SINH CHUẨN BỊ VÀO LỚP 116/12/202128 bài đọc và cách đánh vần cho học sinh chuẩn bị vào lớp 1 tổng hợp đầy đủ bảng chữ cái, âm vần, chữ số, dấu và 28 bài đọc giúp bé tập đọc trước khi vào lớp 1 hiệu quả.Bạn đang xem: 28 bài đọc và cách đánh vần cho học sinh chuẩn bị vào lớp 1Bên cạnh việc chuẩn bị tâm lý, các kỹ năng cần thiết cho bé bước vào lớp 1, cũng cần phải rèn luyện kỹ năng đọc, đánh vần cơ bản, nét vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1. Ngoài ra có thể tham khảo thêm mẫu chữ nét đứt, tổng hợp những nét cơ bản và chữ cái cho bé tập viết. Vậy mời các bạn cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của dvdtuhoc.com:Bảng chữ cái, âm vần, chữ số và dấuChữ cáiaăâbcdđeêghiklmnoôơpqrstuưvxyÂm ghi bằng 2-3 chữ cáitrthnhkhgighngnghphquchiêyêuôươChữ số và dấu1234567910+->=Các bài luyện đọc cho bé chuẩn bị vào lớp 1BÀI ĐỌC 1Nguyên âm:aăâoôơeêiyuưPhụ âm:cDấu:`"?~.TiếngcacàcácảcạcocòcócỏcọcôcồcốcổcỗcộcơcờcớcỡcucùcúcủcũcụcưcừcứcửcữcựTừ:có càcó cácó cỗcổ còcá cờcụ cốCâu:- Cò có cá- Cô có cờ- Cờ cu cũ- A! Cỗ có cá, có cả cà cơPhân tích:- Tiếng ca gồm 2 âm, âm c đứng trước, âm a đứng sau- Từ cá cờ gồm 2 tiếng, tiếng cá đứng trước, tiếng cờ đứng sau(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên)BÀI ĐỌC 2Phụ âm:bdđTiếngbabobôbơbebêbibubưdadodôdơdedêdidudưđađođôđơđeđêđiđuđưTừ:ba babe bébi bôbí đỏdỗ bédỡ củe dèdê dễđo đỏđơ đỡbờ đêđi đòđu đủda bòbế béô dùdì Bađỗ đỏđổ đáđá dếCâu:- Bò, dê đã có ba bó cỏ- Bé bi bô: bà, bố bế bé- Bà bế bé, bé bá cổ bà- Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè- Bố bẻ bí bỏ bịPhân tích:- Tiếng bé gồm 2 âm, âm b đứng trước, âm đứng sau thêm thanh sắc trên âm e- Từ đi đò gồm 2 tiếng, tiếng đi đứng trước, tiếng đò đứng sau(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên)BÀI ĐỌC 3Phụ âm:hlkTiếnghahohôhơhehêhihuhưlalolôlơlelêlilulưkekêki(âm k chỉ ghép với e, ê, và i)Từ:hạ cờhổ dữhồ cáhả hêê kebé hokẽ hởlá hẹlá đakì cọlọ đỗlơ làle leđi lễkể lểlê lalá cờlọ cổcũ kĩki boCâu:- Bé bị ho, bà bế bé, bà dỗ bé- Hè, bé đổ dế ở bờ đê.- Bé Hà la: bò, bê hả bà?- Ừ, có cả dê ở đó- Dê lạ kì, bé cứ bi bô: bố, ở bà có dê kì lạ cơ!- Bà có ô đã cũ, bé cứ bi bô: Bố, ô bà đã cũ kĩ!- Cô Kỳ là dì bé Ký- Cô Kỳ ca: lá lá la la- Cô Kỳ hò: hò lơ, hò lờBÀI ĐỌC 4Phụ âm:tnmTiếngtatptôtơtetêtitutưnanonônơnenêninunưmamomômơmemêmimumưTừ:ô tônơ đỏcá mècử tạtủ tono nêba máca mổtử tếna tobố mẹmá nẻcủ từca nômũ nỉnụ càCâu:- Bà có na to, có cả củ từ, bí đỏ to cơ- Bé la to: bố mẹ, nụ cà đã nở- Ô tô đi từ từ để đổ đá ở đê- Bò bê có cỏ, bò bê no nê- Bé Mỹ có mũ nỉ- Dì Tư đi đò, bố mẹ đi ca nô- Bé Hà có nơ đỏBÀI ĐỌC 5Phụ âm:vrsxTiếngvavovôvơvevêvivuvưrarorôrơrerêrirurưsasosôsơsesêsisusưxaxoxôxơxexêxixuxưTừ:cá rôhè vềxổ sốsu súbó rạtò vòsư tửsố nerổ rávỗ vềxe bòxẻ đábộ rễvở vẽđi xalá sảCâu:- Hè về, có ve, ve ra rả.- Bé vẽ ve, bé vẽ bê, và vẽ cả ô tô.- Hè, bé và và đi mò cá, có cá cờ và cả cá rô to.- Cụ Sĩ có lọ sứ cổ.- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ.- Ở xã ta có cô ca sĩ ở xứ xa về.BÀI ĐỌC 6Phụ âm:pphqquTiếngpapopôpơpepêpipypupưphaphophôphơphephêphiphuquaquequêquiquyTừ:pí popí pôpí pa pí pôphở bòquà quêtổ phóphố xácá quảphì phòcà phêqua phàvỏ quếCâu:- Phú pha cà phê.- Phi có tô phở bò.- Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê- Cụ Sĩ có lọ sứ cổ.- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ.- Đi qua phà để ra phố, bé cứ sợ.BÀI ĐỌC 7Phụ âm:gghngnghTiếnggagogôgơgugưgheghêghingangongôngơngungưnghenghênghiTừ:(chú ý: gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i)gà gôghế gỗbé ngãnghé ọtủ gỗghi vởngồ ngộcủ nghệgỗ gụghẹ tobỡ ngỡnghĩ kĩgõ mõghê sợcá ngừngô nghêCâu:- Cô Tư có ổ gà đẻ- Cụ Tú có tủ gỗ gụ.- Phố bé có nghề xẻ gỗ.- Quê bà có bể, ở bể có cá ngừ và ghẹ.- Bé bị ngã, bà đỡ bé, nghé cứ ngó bé.BÀI ĐỌC 8Phụ âm:chtrTiếngchachochôchơchechêchichuchưtratrotrôtrơtretrêtritrutrưTừ:cha mẹche chởtra ngôcá trêchó xùchị Hàchỉ trỏvũ trụchỗ ởchú rểtrở vềdự trữđi chợchữ sốlá trelí tríCâu:- Chú Nghi chở bà ra chợ.Xem thêm: Vụ Rắn Cắn Ở Tây Ninh : Bệnh Nhân Cai Máy Thở, Ngưng Lọc Máu- Bé Chi sợ chó dữ.- Bé pha trà cho bà và bố.- Bé Trí đã đi trẻ về.- Cụ Trụ chẻ tre ở hè.- Bé và mẹ đi chợ, ở chợ có cá trê to.BÀI ĐỌC 9Phụ âm:nhthTiếngnhanhonhônhơnhenhênhinhunhưthathothôthơthethêthithuthưTừ:nhà thờnhè nhẹthả cáthe théquả nholí nhíchú thỏlê thênhổ cỏnhu nhúxe thồquả thịnhớ nhànhư ýthơ cacá thunhớ nhànho nhỏthủ thỉthứ tựCâu:- Bà ở quê, nhà bà là nhà lá.- Nhà bé ở phố, phố có ngõ nhỏ.- Xe ô tô chở sư tử và hổ về sở thú.- Thu bỏ thư cho cô Tú.- Bố bé là thợ hồ, chú bé là thợ nề.- Ở phố bé có nhà thờ to.- Bé đi nhà trẻ chớ đi trễ giờ.BÀI ĐỌC 10Phụ âm:gikhTiếnggiagiogiôgiơgiegiêgigiugiưkhakhokhôkhơkhekhêkhikhukhưTừ:gia vịgió togiẻ cũkhổ sởbà giàgiò chảgiữ nhàkhơ megiá cảgiỏ cákhe khẽquả khếgiả dagiỗ tổkha kháchú khỉgiã giòthì giờkho cákhu đô thịquá khứcá khôtú lơ khơkhí ô - xyCâu:- Bà cho gia vị và khế để kho cá.- Nhà bé có giỗ, cỗ có giò chả.- Phố bé Nga có nghề giã giò.- Chú chó xù giữ nhà khá ghê.- Bà ở nhà lá, gió to bé cứ sợ nhà đổ.- Bé Thu đi khe khẽ để bà và bố mẹ ngủ.