28 BÀI ĐỌC VÀ CÁCH ĐÁNH VẦN CHO HỌC SINH CHUẨN BỊ VÀO LỚP 1

28 bài đọc và cách đánh vần cho học sinh chuẩn bị vào lớp 1 tổng hợp đầy đủ bảng chữ cái, âm vần, chữ số, dấu và 28 bài đọc giúp bé tập đọc trước khi vào lớp 1 hiệu quả.

Bạn đang xem: 28 bài đọc và cách đánh vần cho học sinh chuẩn bị vào lớp 1

Bên cạnh việc chuẩn bị tâm lý, các kỹ năng cần thiết cho bé bước vào lớp 1, cũng cần phải rèn luyện kỹ năng đọc, đánh vần cơ bản, nét vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1. Ngoài ra có thể tham khảo thêm mẫu chữ nét đứt, tổng hợp những nét cơ bản và chữ cái cho bé tập viết. Vậy mời các bạn cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của dvdtuhoc.com:


Bảng chữ cái, âm vần, chữ số và dấu

Chcáiaăâbcdđeêghiklm
noôơpqrstuưvxy
Âm ghi bằng 2-3 chữ cáitrthnhkhgigh
ngnghphquch
ươ
Chữ số và dấu1234567910
+->
=

Các bài luyện đọc cho bé chuẩn bị vào lớp 1

BÀI ĐỌC 1

Nguyên âm:aăâoôơeêiyuư
Phụ âm:c
Dấu:`"?~.
Tiếngcacảcạ
cocỏcọ
cồcốcổcỗcộ
cờcớcỡ
cucủcụ
cừcứcửcữcự
Từ:có càcó cácó cỗ
cổ còcá cờcụ cố
Câu:- Cò có cá
- Cô có cờ
- Cờ cu cũ
- A! Cỗ có cá, có cả cà cơ
Phân tích:- Tiếng ca gồm 2 âm, âm c đứng trước, âm a đứng sau
- Từ cá cờ gồm 2 tiếng, tiếng đứng trước, tiếng cờ đứng sau
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên)

BÀI ĐỌC 2

Phâm:bdđ
Tiếngbabobebibu
dadodedidu
đađođôđơđeđêđiđuđư
Từ:ba babe bébi bôbí đỏ
dỗ bédỡ củe dèdê dễ
đo đỏđơ đỡbờ đêđi đò
đu đủda bòbế béô dù
dì Bađỗ đỏđổ đáđá dế
Câu:- Bò, dê đã có ba bó cỏ
- Bé bi bô: bà, bố bế bé
- Bà bế bé, bé bá cổ bà
- Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè
- Bố bẻ bí bỏ bị
Phân tích:- Tiếng gồm 2 âm, âm b đứng trước, âm đứng sau thêm thanh sắc trên âm e
- Từ đi đò gồm 2 tiếng, tiếng đi đứng trước, tiếng đò đứng sau
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên)

BÀI ĐỌC 3

Phâm:hlk
Tiếnghahohehihu
lalolelilu
keki(âm k chỉ ghép với e, ê, và i)
Từ:hạ cờhổ dữhồ cáhả hêê ke
bé hokẽ hởlá hẹlá đakì cọ
lọ đỗlơ làle leđi lễkể lể
lê lalá cờlọ cổcũ kĩki bo
Câu:- Bé bị ho, bà bế bé, bà dỗ bé
- Hè, bé đổ dế ở bờ đê.
- Bé Hà la: bò, bê hả bà?
- Ừ, có cả dê ở đó
- Dê lạ kì, bé cứ bi bô: bố, ở bà có dê kì lạ cơ!
- Bà có ô đã cũ, bé cứ bi bô: Bố, ô bà đã cũ kĩ!
- Cô Kỳ là dì bé Ký
- Cô Kỳ ca: lá lá la la
- Cô Kỳ hò: hò lơ, hò lờ

BÀI ĐỌC 4

Phâm:tnm
Tiếngtatptetitu
nanoneninu
mamomemimu
Từ:ô tônơ đỏcá mècử tạ
tủ tono nêba máca mổ
tử tếna tobố mẹmá nẻ
củ từca nômũ nỉnụ cà
Câu:- Bà có na to, có cả củ từ, bí đỏ to cơ
- Bé la to: bố mẹ, nụ cà đã nở
- Ô tô đi từ từ để đổ đá ở đê
- Bò bê có cỏ, bò bê no nê
- Bé Mỹ có mũ nỉ
- Dì Tư đi đò, bố mẹ đi ca nô
- Bé Hà có nơ đỏ

BÀI ĐỌC 5

Ph âm:vrsx
Tiếngvavovevivu
raroreriru
sasosesisu
xaxoxexixu
Từ:cá rôhè vềxổ sốsu sú
bó rạtò vòsư tửsố ne
rổ rávỗ vềxe bòxẻ đá
bộ rễvở vẽđi xalá sả
Câu:- Hè về, có ve, ve ra rả.
- Bé vẽ ve, bé vẽ bê, và vẽ cả ô tô.
- Hè, bé và và đi mò cá, có cá cờ và cả cá rô to.
- Cụ Sĩ có lọ sứ cổ.
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ.
- Ở xã ta có cô ca sĩ ở xứ xa về.

BÀI ĐỌC 6

Ph âm:pphqqu
Tiếngpapopepipypu
phaphophôphơphephêphiphu
quaquequêquiquy
Từ:pí popí pôpí pa pí pô
phở bòquà quêtổ phó
phố xácá quảphì phò
cà phêqua phàvỏ quế
Câu:- Phú pha cà phê.
- Phi có tô phở bò.
- Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê
- Cụ Sĩ có lọ sứ cổ.
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ hồ.
- Đi qua phà để ra phố, bé cứ sợ.

BÀI ĐỌC 7

Phụ âm:gghngngh
Tiếnggagogu
gheghêghi
ngangongôngơngungư
nghenghênghi
Từ:(chú ý: gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i)
gà gôghế gỗbé ngãnghé ọ
tủ gỗghi vởngồ ngộcủ nghệ
gỗ gụghẹ tobỡ ngỡnghĩ kĩ
gõ mõghê sợcá ngừngô nghê
Câu:- Cô Tư có ổ gà đẻ
- Cụ Tú có tủ gỗ gụ.
- Phố bé có nghề xẻ gỗ.
- Quê bà có bể, ở bể có cá ngừ và ghẹ.
- Bé bị ngã, bà đỡ bé, nghé cứ ngó bé.

BÀI ĐỌC 8

Phụ âm:chtr
Tiếngchachochôchơchechêchichuchư
tratrotrôtrơtretrêtritrutrư
Từ:cha mẹche chởtra ngôcá trê
chó xùchị Hàchỉ trỏvũ trụ
chỗ ởchú rểtrở vềdự trữ
đi chợchữ sốlá trelí trí
Câu:- Chú Nghi chở bà ra chợ.

Xem thêm: Vụ Rắn Cắn Ở Tây Ninh : Bệnh Nhân Cai Máy Thở, Ngưng Lọc Máu

- Bé Chi sợ chó dữ.
- Bé pha trà cho bà và bố.
- Bé Trí đã đi trẻ về.
- Cụ Trụ chẻ tre ở hè.
- Bé và mẹ đi chợ, ở chợ có cá trê to.

BÀI ĐỌC 9

Phụ âm:nhth
Tiếngnhanhonhônhơnhenhênhinhunhư
thathothôthơthethêthithuthư
Từ:nhà thờnhè nhẹthả cáthe thé
quả nholí nhíchú thỏlê thê
nhổ cỏnhu nhúxe thồquả thị
nhớ nhànhư ýthơ cacá thu
nhớ nhànho nhỏthủ thỉthứ tự
Câu:- Bà ở quê, nhà bà là nhà lá.
- Nhà bé ở phố, phố có ngõ nhỏ.
- Xe ô tô chở sư tử và hổ về sở thú.
- Thu bỏ thư cho cô Tú.
- Bố bé là thợ hồ, chú bé là thợ nề.
- Ở phố bé có nhà thờ to.
- Bé đi nhà trẻ chớ đi trễ giờ.

BÀI ĐỌC 10

Phụ âm:gikh
Tiếnggiagiogiôgiơgiegiêgigiugiư
khakhokhôkhơkhekhêkhikhukhư
Từ:gia vịgió togiẻ cũkhổ sở
bà giàgiò chảgiữ nhàkhơ me
giá cảgiỏ cákhe khẽquả khế
giả dagiỗ tổkha kháchú khỉ
giã giòthì giờkho cákhu đô thị
quá khứcá khôtú lơ khơkhí ô - xy
Câu:- Bà cho gia vị và khế để kho cá.
- Nhà bé có giỗ, cỗ có giò chả.
- Phố bé Nga có nghề giã giò.
- Chú chó xù giữ nhà khá ghê.
- Bà ở nhà lá, gió to bé cứ sợ nhà đổ.
- Bé Thu đi khe khẽ để bà và bố mẹ ngủ.